Bài 43. Pha chế dung dịch

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
王俊凯

1. Cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 D = 1,64 g/ml và bao nhiêu ml dung dịch D = 1,28 g/ml để được 600 ml dung dịch H2SO4 D = 1,40 g/ml.

2. Cần pha bao niêu ml nước cất D= 1 g/ml với dung dịch NaOH D = 1,20 g/ml để được 900 ml dung dịch NaOH D = 1,10g/ml.

3. Hòa tan một lượng muối cacbonat của một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H2SO4 16%. Sau khi khí không thoát ra nữa thu được dung dịch muối sunfat 22,2%. Xác định công thức của muối cacbonat kim loại hóa trị II.

Tài Nguyễn
27 tháng 6 2017 lúc 17:32

Gọi CTTQ muối cacbonat đó à:ACO3

Xét 1 mol ACO3=>\(m_{ACO_3}\)=A+60(g)

Ta có PTHH:

ACO3+H2SO4->ASO4+H2O+CO2

1..............1............1....................1........(mol)

Theo PTHH:\(m_{H_2SO_4}\)=98.1=98(g)

\(C_{\%ddH_2SO_4}\)=16%

=>mdd(axit)=98:16%=612,5(g)

\(m_{ASO_4}\)=1.(A+96)=A+96(g)

\(m_{CO_2}\)=44.1=44(g)

Ta có:mddsau=\(m_{ACO_3}\)+mdd(axit)-\(m_{CO_2}\)=A+60+612,5-44=628,5+A

Theo gt:\(C_{\%ASO_4}\)=22,2%

=>\(\dfrac{A+96}{A+628,5}\).100%=22,2%

=>100A+9600=22,2A+13952,7

=>77,8A=4352,7=>A=56(Fe)

Vậy CTHH muối cacbonat đó là:FeCO3


Các câu hỏi tương tự
Hiếu Trần
Xem chi tiết
Uyên Phương
Xem chi tiết
Uyên Phương
Xem chi tiết
Vinh
Xem chi tiết
Nguyễn Huy Anh
Xem chi tiết
Oanh Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Đỗ Minh Tâm
Xem chi tiết
Lưu Thanh Trang
Xem chi tiết
Tuyết Ngọc Mai
Xem chi tiết