1) Ca --> CaO --> CaSO3 --> SO2 --> SO3 --> NaSO4.
2) Na --> SO2 --> SO3 --> H2SO4 --> BaSO4.
3) hòa tan hoàn toàn 0,8gam CuO vào dung dịch H2SO4 thu được một lượng muối và nước.
a) viết PTTH xảy ra.
b) tính khối lượng H2SO4 cần dùng để hòa tan hết lượng CuO nói trên.
c) tính khối lượng muối CuSO4 tạo thành.
4) để điều chế H2SO4 người ta đố cháy lưu huỳnh sau đó tác dụng với nước.
a) viết PTTH xảy ra.
b) để điều chế được 9,8g H2SO4 cần dụng bao nhiêu gam lưu huỳnh?
1)2Ca+O2→2CaO
CaO+SO2→CaSO3
CaSO3+H2SO4→CaSO4+H2O+SO2
2SO2+O2→toV2O5 2SO3
SO3+Na2O→Na2SO4
2)Đề sai
bai 4:
lưu huỳnh đốt cháy : s + 02 -> so2
SO2 + H20 + 02 -> H2SO4
n H2SO4 = 9,8 / 98 = 0,1 MOL
n H2SO4 = NSO2 = nS2 = 0,1
mS2 = 0,1 * 64 = 6,4g
Bài 1
2Ca+O2----.2CaO
CaO+SO2---->CaSO3
CaSO3+HNO3----> Ca(NO3)2+H2O+SO2
2SO2+O2-->2SO3
SO3 + Na2O--->Na2SO4
Bài 3
a)CuO+H2SO4---->CuSO4+H2O
0,01-------0,01-----------0,01
b) n\(_{CuO}=0,01\left(mol\right)\)
m\(_{H2SO4}=0,01.98=0,98\left(g\right)\)
c)m\(_{CuSO4}=0,01.160=1,6\left(g\right)\)
Bài 4
a)+b
S+O2--->SO2
0,1<------0,1
2SO2+O2--->2SO3
0,1<---------------0,1
SO3+H2O-->H2SO4
0,1<----0,1<----0,1
=> m\(_S=0,1.32=3,2\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt