Cho 2 số thực x , y thỏa mãn
x + y = 1 và x,y khác 0
CMR \(\dfrac{x}{y^3-1}-\dfrac{y}{x^3-1}+\dfrac{2\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}=0\)
Cho biết a > 0, b > 0, a > b. Chứng minh rằng :
\(\dfrac{1}{a}< \dfrac{1}{b}\)
Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , hãy chứng tỏ rằng :
a, a>b khi và chỉ khi a-b>0;
b, a+b>c khi và chỉ khi a>c-b.
Áp dụng ,cm rằng a2-a+3_>a+2
Cho hai số a, b > 0 và a + b = 0. Chứng minh rằng:
a) a2 + b2 ≥ \(\dfrac{1}{2}\) b) a3 + b3 ≥ \(\dfrac{1}{4}\)
Cho x, y, z là số dương thỏa mãn x2+ y2- z2 >0. Chứng minh x+ y- z>0.
so sánh a và b biết
a) 3a+2>3b+2
neu 10+1=may
Cho m>n,so sánh 5-3n và 5-3m
Câu 1
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là?
(I) a - 1 < b (II) a - 1 < b – 1 (III) a + 2 < b + 1
a) (II) và (I)
b) (I) và (III)
c) (II)
d) ( II ) và ( III )a
Câu 2
Số x2 không âm được viết như thế nào ?
a) x2 < 0
b) x2 > 0
c) x2 ≤ 0
d) x2 ≥ 0
Câu 3
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?
(I) a - 1 < b - 1 (II) a - 1 < b (III) a + 2 < b + 1
a) ( I )
b) ( II )
c) ( III )
d) ( I ) và ( II )
Câu 4
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?
a) m - 3 > m - 4
b) m - 3 < m - 4
c) m - 3 = m - 4
Câu 5
Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?
a) x < y
b) x = y
c) x > y
d) x ≤ y
Câu 6
Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?
a) a - 7 < b - 15
b) a - 7 > b - 15
c) a - 7 ≥ b - 15
d) a - 7 ≤ b - 15
Câu 7
Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?
a) m - 3 > n - 3
b) m - 3 < n - 3
c) m - 3 = n - 3
d) m - n < 0