Sục khí CO2 ở đktc vao 200ml dd Ca(OH)2 1M thì thu được 15g kết tủa. tính thể tích khí CO2 đã tham gia phản ứng?
bài 1
Nhiệt phân hoàn toàn 5,6g muối MCO3 trong không khí thu dc 4g oxit KL. Xác định công thức muối MCO3.
bài 2
Hấp thu 6,72 lít khí CO2 đktc vào dd có 0,1 mol Ca(OH)2 vào 0,15 mol NaOH .Tính khối lg kết tủa tạo thành
Chuỗi phản ứng, điều chế: viết pt theo chuyển hóa sau.
CO2 tạo thành C tạo thành CO tạo thành CO2 tạo thành CaCO3 tạo thành Ca(HCO3)2 tạo thành CO2
trong 1 bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp CO , CO2 và O2 dư . thể tích O2 nhiều gấp đôi thể tích CO . bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp , thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) . thành phần % theo thể tích CO , CO2 và O2 trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu ?
cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 32,3 gam muối clorua . tính m ?
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2(đktc) vào dung dịch chứa x KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M , thu được 2,688 lít khí (đktc) . Mặt khác , cho 100ml dung dịch X tác dụng với Ba(OH)2 dư , thu được 39,4 gam kết tủa . Giá trị x là
cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 32,3 gam muối clorua . tính m ?
Cho 224,0 ml CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100,0ml dung dịch kali hidroxit 0,200 M. Tính khối lượng của những chất có trong dung dịch tạo thành.
Có ba chất gồm CO, HCl và SO2 đựng trong ba bình riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết từng chất khí. Viết các phương trình hóa học.
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. 2C + Ca → CaC2
B. C + 2H2 → CH4
C. C + CO2 → 2CO
D. 3C + 4Al → Al4C3