a) Al0 --> Al3+ + 3e
b) O20 +4e--> 2O2-
c) N0 + 3e--> N3-
d) Fe2+ --> Fe3+ + 1e
a) Al0 --> Al3+ + 3e
b) O20 +4e--> 2O2-
c) N0 + 3e--> N3-
d) Fe2+ --> Fe3+ + 1e
Viết công thức cấu tạo của NaNO3 , K2SO4
Phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất, vì sao ? CH4, NH3, H2O, HCl
Vận dụng thuyết lai và sự xen phủ AO, mô tả sự hình thành liên kết trong các phân tử N2, CO2 (thẳng), C2H4 (góc HCH=1200) , BF3 (FBF=1200), NH3 (HNH=1070)
B1:Xác định loại liên kết trong các phản ứng sau CaO,NH3,KCl,BaS.Cho biết độ âm điện Ca:1; O:3,49; K:0,82; Cl:3,16; N:3,04; H:2,2; Ba:0,89; S:2,58
B2:Xác định số oxi hóa của nguyên tố trong
a)Các phân tử O2,MgO,H3PO4
b)Các ion + K+,S2-,Ca2+
+ NO3-,PO43-,SO42-
Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hoàn có số e lớp ngoài cùng lần lượt là 1 và 6.Giữa X và Y hình thành hợp chất thì liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết gì
cân bằng pt kmno4- Mno2+k2mno4+O2 bang phuong phap thang bang electron
Cân bằng các phương trính sâu theo phương pháp thăng bằng electron.
\(1.FeO+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 2.Fe_3O_4+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 3.Cu+KNO_3+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+NO+K_2SO_4+H_2O\\ 4.CuFeS_2+Fe_2\left(SO_4\right)_3+O_2+H_2O\rightarrow CuSO_4+FeSO_4+H_2SO_4\)
Tính số e trong các ion sau: NH41+ ,PO43-
Hòa tan hết 11,6gam hỗn hợp X gồm 2 KL ( nhóm IA thuộc hai chu kì liên tiếp ) vào 108,8 gam nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc)
a) Xác định tên 2 kim loại trong hỗn hợp X
b) Tính % KL mỗi kim loại trong hỗn hợp X
c) Tính C% của chất tan có trong dung dịch Y