Hòa tan hoàn toàn 44,1 hỗn hợp 3 kim loại Zn, Al, Mg trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 31,36 lít khí H2 ( đktc ). Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp trước phản ứng? Biết khối lượng HCl đùng để hòa tan Zn = khối lượng HCl dùng để hòa tan Al
câu 1 : Đốt cháy hết 2,4g một kim loại R thì thu được 4g oxit .Hãy xác định tên của kim loại đó (gồm tóm tắt , giải )
câu 2: Chuỗi : (viết phương trình ,phân loại phản ứng )
a,KMnO4 ->O2->Fe2O3->H2O->H2->Cu->CuO
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
b,KClO3->O2->ZnO->Zn->H2->H2O
(1) (2) (3) (4) (5)
câu 3: Cho 5,4 Nhôm vào dung dịch axit H2SO4
a,Tính VH2 sinh ra (đktc)?
b,Tính m muối nhôm tạo ra ?
c,Để tác dụng hết lượng H2 thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc)
Hòa tan hết 4,8g Mg bằng dung dịch HCl
a) Viết phương trình phản ứng?
b) Tính thể tích khí H2 (đktc) và khối lượng muối magie clorua (MgCl2) tạo thành ?
c) Dẫn hết khí H2 sinh ra cho đi qua 23,2g Fe3O4 nung nóng. Hãy tính khối lượng kim loại tạo thành sau phản ứng?
cho các chất sau: Mg, SO3, MgO, Ca(OH)2 , Br2, Fe2O3, Al2O3, P, SiO2 , N2O5 , NaCl, CH4 .chất nào tác dụng được với:
a)O2 b)H2 c)H2O
Viết PTHH (nếu có)
Khử 12g Sắt ( III ) oxit bằng khí Hidro
a) Tính thể tích khí Hidro ( ở đktc) cần dùng
b) Tính khối lượng sắt thu đc sau phản ứng
cho 11,2 g sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng
a) viết PTHH
b) Tính thể tích khí hidro tạo ra
B1: viết PTHH của các chất sau với nước : H2O, Ba, SO2,P2O5
B1: viết PTHH của các chất sau với nước : K2O
nãy ghi lộn xíu
B1: cho 13,7 g Ba tác dụng với 200 ml H2O (lấy dư)
a) viết PTHH
b) tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
cho các chất sau:al2o3, na, fe, pbo, so3, bao, cuo, mgo, cao, na2o, fe3o4, hgo, so2.
a) những chất nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
b). những chất nào bị khí hidro khử ở nhiệt độ thích hợp?
c.) những chất nào tác dungj cới oxi ở nhiệt độ thường? ở nhiệt độ cao? viết các pthh xảy ra và ghi rõ điều kiện nếu có