Nhận biết
a) 3 kim loại :Ag; Al; Pb
b) H2SO4;HCl;Na2SO4
c) Al;Cu; Fe
Cho 20.8g BaCl2 tác dụng vừa đủ với 100g dd H2SO4
a. Viết pt phản ứng
b. Tính khối lượng chất kết tủa
c. Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng
Cho hcl vào fe2o3 nêu hiện tượng và phương trình
Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
Na -> NaOH -> Na2CO3 -> NaCl -> NaOH -> Fe(OH)2 -> FeCl2 -> FeCl3 -> Fe(OH)3 ->Fe -> FeCl2
khử hoàn toàn 16g một oxit sắt nguyên chất bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Sau đó dẫn toàn bộ khí thu được qua bình đựng nước vôi trong dư, kết thúc phản ứng thu được 10g kết tủa. Xác định công thức oxit sắt
Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 2m vào 100 ml dung dịch BaCl2 1M thu được dung dịch A và kết tủa B a) Tính khối lượng kết tủa B thu được b) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A c) để trung hòa dung dịch A thì cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15%
Cho 40 g hỗn hợp và ZnO tác dụng với dung dịch HCl loãng dư lọc lấy phần không tan cho tác dụng với H2 SO4 đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí (đktc)Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
Hòa tan hoàn toàn 70,3 g hỗn hợp CaCO3 và k2so3 vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít hỗn hợp khí ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng xác định khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
Cho 6.3g muối natri sunfit tác dụng với,1 lượng vừa đủ dung dịch HCl thì thu được khí S . Dẫn toàn bộ khí A đi qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M a) viết PTHH b) tính thể tích khí A thu được ở đktc c)tính KL muối tạo thành
hoà tan 13g Zn bằng dung dịch Axit Clohidric sau phản ứng thu được 4,032l H2 (đktc).Tính hiệu suất phản ứng điều chế Hidro