fewer + Danh từ đếm được less + Danh từ không đếm được
Cứ thế mà tương vào bài ta sẽ làm được:
1. fewer (ít học sinh hơn) 2. less (enjoyed less: thích ít hơn)
3. less (ít tiền hơn, money là danh từ không đếm được)
4. fewer (ít lần hơn, time với nghĩa là lần thì là đếm được) 5. less (time: thời gian)
6. less (ít khó hơn) 7. fewer (ít lỗi lầm hơn)
8. less (ít phức tạp hơn - complicated: tính từ nên không đếm được)
9. fewer (ít sự phức tạp hơn - compilcation: danh từ đếm được)
Đúng 0
Bình luận (0)