Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thu Hồng
10 tháng 9 2021 lúc 16:15

fewer + Danh từ đếm được                     less + Danh từ không đếm được

Cứ thế mà tương vào bài ta sẽ làm được:

1. fewer (ít học sinh hơn)          2. less  (enjoyed less: thích ít hơn)     

3. less (ít tiền hơn, money là danh từ không đếm được)           

4. fewer (ít lần hơn, time với nghĩa là lần thì là đếm được)              5. less (time: thời gian)

6. less (ít khó hơn)            7. fewer (ít lỗi lầm hơn)                 

8. less (ít phức tạp hơn - complicated: tính từ nên không đếm được)

9. fewer (ít sự phức tạp hơn - compilcation: danh từ đếm được)