Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Nho Bảo Trí
8 tháng 9 2021 lúc 20:18

Oxit axit : 

\(FeO\) : sắt (II) oxit

\(CaO\) : canxi oxit

\(Na_2O\) : Natri oxit

Oxit axit : 

\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit

\(N_2O_5\) : đi nito pentaoxit

Axit : 

\(H_3PO_4\) :  axit photphoric

\(HBr\) : axit bromhidric

\(HNO_3\) : axit nitric

\(H_2SO_3\) : axit sunfuric

\(H_2S\) : axit sunfuhidric

Bazo : 

\(Cu\left(OH\right)_2\) : đồng (II) hidroxit

\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit

\(Al\left(OH\right)_3\) : nhôm hidroxit

Muối :

 \(Fe\left(NO_3\right)_3\) : muối sắt (III) nitrat

 Chúc bạn học tốt

hnamyuh
8 tháng 9 2021 lúc 20:19

Oxit : 

$FeO$ : Sắt II oxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$N_2O_5$:  đinito pentaoxit

$CaO$ : Canxi oxit

$Na_2O$ : Natri oxit

Axit : 

$H_3PO_4$ : Axit photphoric

$HBr$ : Axit bromhidric

$HNO_3$:  Axit nitric

$H_2SO_4$:  Axit sunfuric

$H_2S$ : Axit sunfuhidric

Bazo : 

$Cu(OH)_2$ : Đồng II hidroxit

$Ca(OH)_2$ : Canxi hidroxit

$Al(OH)_3$ : Nhôm hidroxit

Muối : 

$Fe(NO_3)_3$ : Sắt III nitrat

 


Các câu hỏi tương tự
do
Xem chi tiết
Hải Yến Lê
Xem chi tiết
Đinh Ngọc Lan
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Yến Nga
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Như Quỳnh
Xem chi tiết
đậu văn khoa
Xem chi tiết
huỳnh thị mỹ hạnh
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Mai Nguyễn Chí Tân
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Cường
Xem chi tiết