Cho phản ứng sau: 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2
Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là :
A. Mg+2 là chất khử , N+5 là chất oxi hoá B. Mg+2 là chất khử , O-2 là chất oxi hoá
C. N+5 là chất oxi hoá, O-2 là chất khử D. O-2 là chất oxi hoá, N+5 là chất khử
giúp em bài này với ạ (14,15)
Cho 19,5 gam hh kim loại Fe và Al vào đ H2SO4 đun nóng . Sau khi các KL tan hết thu được đ Y và hh khí X ( chứa 2 khí ) , tỉ khối của X so với H2 bằng 13,4 . cho X sục vào 500ml đ NaOH 0,5 M tạo ra m gam muối , phần khí còn lại có thể tích là 6,72 l (dktc) . cho đ Y td với đ NaOH dư thu được 28,7 g kết tủa
a) tính m
b) tính % khối lượng các KL trong hh ban đầu
- Giải bằng phương pháp bảo toàn electron
1, Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thấy thoát ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm 3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1:2. Giá trị m là bao nhiêu?
2, Cho 4,05g Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đktc) duy nhất. Giá trị V là?
cho 10,2 g oxit của kim loại R thuộc nhóm IIIA tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M (D = 1,12g/ml ) , sau phản ứng thu được dung dịch X : a) xác định công thức phân tử của oxit đã cho ; b) tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch X
Cho 2,13 g hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg tác dụng với o2 dư thu đc 3,33 gam hỗn hợp A các oxit. Tính Vdd HCl nồng độ 2 mol phản ứng hết với A
C6H5-CH2-CH=CH2 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5-COOH + CO2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất tham gia trong phương trình phản ứng trên ( là các số nguyên nhỏ nhất) là:
A. 46
B. 48
C. 47
D. 45
cho m(g) hỗn hợp Mg,Al ( tỉ lệ 2:1) + vừa đủ với 4,48 lít hỗn hợp O2,Cl2( tỉ lệ 3:1) .tìm m
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron:
\(1.FeO+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+N_xO_y+H_2O\\ 2.M+HNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+N_xO_y+H_2O\\ 3.Fe_2O_3+Al\rightarrow Fe_xO_y+Al_2O_3\\ 4.Fe_mO_n+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\\ 5.FeS_2+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+N_2O_x+H_2O+H_2SO_4\)