HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1.live
2.has
3.is
4.go
5.do
6.works
1.at
2.in/of
3.behind
4.to
5.to
6.in
7.on
8.near
9.to
10.in
Gọi số tự nhiên đó là abc3 ; nếu bỏ chữ số tận cùng thì số mới là abc
Ta có
abc3 - abc = (1000a+100b+10c+3)-(100a+10b+c)
=> 900a+90b+9c+3=1992
=> 900a+90b+9c=1989
=> 9(100a+10b+c)=1989
=> 100a + 10b + c = 221
=> abc = 221
=> abc3 = 2213
Vậy số đó là 2213
r= \(\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{1}{8}+\frac{1}{16}+\frac{1}{32}+\frac{1}{64}\)
=> 2r = \(1+\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+...+\frac{1}{32}\)
=> 2r - r = \(1-\frac{1}{64}\)
Vậy r =\(\frac{63}{64}\)
1.aren't
2.are playing
3.has
4.are
5,aren't
6.walks
7.is doing
8.are ... doing
1.He gets dressed at six o'clock.
2.We have English on Wendnesday.
3.What time do you go to school ?
4.What are you doing now ?
5.There are many mountains and rivers around town our.
6.Thu's books are on the table.
7.We play volleyball acfter school.
8.How many floors does your scool have ?
1.in
2.of
3.to
4.on
5.between
6.on