HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 3), B(5 ; 1). Tìm tọa độ điểm I thỏa mãn: \(\overrightarrow{IO}+\)\(\overrightarrow{IA}\)-\(\overrightarrow{3IB}\) = \(\overrightarrow{0}\)
A. I( 8; 0) B. I( 14; 0) C. I( 6; 14) D. I( 14; 4)
Trong mp Oxy, cho 4 điểm A(5;2) , B(1;-6) , C(3;- 4) và D(7;- 4). Điểm I(4;-5) là trung điểm của đoạn thẳng nào sau đây?
A. BD B. BC C. AC D. CD
Trong mp Oxy cho tam giác ABC có A(2;1) , B(-3;-1) , C(4;3). Tọa \(\overrightarrow{u}=2\)\(\overrightarrow{AB}\)-\(\overrightarrow{BC}\)độ là :
A. (-3;0) B. (-17;0) C. (-3;8) D. (-17;-8)
Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5).Tọa độ trung điểm của OC là
A. (-3/2;-5/2) B. (1/2;-1) C. (-1/2;-7/2) D. (1;7)
Trong mp Oxy , cho tam giác ABC với B(3;2) , C(-5;0) ; M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Tọa độ của \(\overrightarrow{MN}\)là
A. ( -4; 3) B. ( 5; 3) C. ( -4; -1) D. ( 0; -1)
Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;0), B(3;-4), C(3;-2). Gọi I là trung điểm của AC . Tọa độ của \(\overrightarrow{BI}\)là:
A. (-1;3) B. (5;3) C. (-1;-5) D. (5;-5)
Một chất điểm chuyển động tròn đều thực hiện một vòng mất 4s . vận tốc góc của chất điểm là?
A. ω = π/2 (rad/s)
B. ω = 2/π (rad/s)
C. ω = π/8 (rad/s)
D. ω = 8π (rad/s)
Một bánh xe R quay đều quanh trục gọi v1, T1 là tốc độ dài và chu kì cảu một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R1. v2, T2 là tốc độ dài và chu kỳ cau r một điểm trên vành bánh xe cách trục quay R2 = R1/2 Tốc độ dài chu kỳ hai điểm đó là:
A. v1=v2, T1=T2
B. v1=2v2, T1=T2
C. V1=2V2, T1=2T2
D. v1=v2, T1=2T2
một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm của nó hai điểm M và N nằm trên đĩa có khoảng cách đến tâm đĩa là rM=2rn. Tỷ số các tốc độ dài cua rđiểm M và N là:
A. 1:2
B. 4:1
C. 1:4
D. 2:1
một vệ tinh phải có chu kì quay là bao nhiêu để trở thành vệ tinh địa tĩnh của trái đất?
A. 24 v/s
B. 12 giờ
C. 1 ngày
D. còn phụ thuộc vào độ cao của vệ tinh