Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 11
Số lượng câu trả lời 2
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


3.Câu 1: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nổ ra vào năm 40, vậy năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?(0.5 Điểm)A.  Thế kỉ IB. Thế kỉ IIC. Thế kỉ IV D. Thế kỉ VI 4.Câu 2: Người tinh khôn xuất hiện cách đây bao nhiêu năm?(0.5 Điểm)A. Khoảng 5-6 triệu nămB. Khoảng 4 triệu nămC. Khoảng 3-2 vạn nămD. Khoảng 15 vạn năm5.Câu 3: Con người có nguồn gốc từ:(0.5 Điểm)A. con khỉB. vượn ngườiC. Khủng longD. Chúa trời6.Câu 4: Người tối cổ chế tác công cụ bằng nguyên liệu gì?(0.5 Điểm)A. GỗB. NhựaC. ĐáD. Sắt7.Câu 5: Phương thức kiếm sống chủ yếu của người tối cổ là gì?(0.5 Điểm)A. Săn bắt và hái lượmB. Trồng trọt và chăn nuôiC. Làm gốm và dệt vảiD. Làm đồ trang sức và luyện kim8.Câu 6: Tổ chức xã hội của người tinh khôn là gì?(0.5 Điểm)A. Sống thành bầyB. Thị tộcC. Bộ lạcD. Nhóm9.Câu 7: Đời sống tinh thần của người tinh khôn như thế nào?(0.5 Điểm)A. Biết thờ thần mặt trời và các vị thần thiên nhiênB. Biết chôn cất người chết, có đời sống tâm linh và biết làm đồ trang sứcC. Biết làm đồ trang sức, biết vẽ trên vách đáD. Biết thờ cúng tổ tiên, biết chôn người chết10.Câu 8: Hệ lịch nào tính theo chu kì chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất?(0.5 Điểm)A. Âm lịchB. Dương lịchC. Công lịchD. Lịch vạn niên11.Câu 9: Những ngày lễ nào dưới đây tính theo Dương lịch?(0.5 Điểm)A. Giỗ tổ Hùng Vương 10/3B. Quốc khánh nước CHXHCN Việt năm 2/9C. Tết nguyên đánD. Tết nguyên tiêu12.Câu 10: Người tối cổ có hình dáng bên ngoài như thế nào?(0.5 Điểm)A. Trán cao, mặt phẳngB. Dáng thẳng, giống người ngày nayC. Dáng còng, trán thấp, hàm nhô ra, trên người có lông D. Dáng thẳng, đôi tay khéo léo, trên người không có lông13.Câu 11: Ở Việt Nam đã phát hiện ra răng của người tối cổ ở đâu?(0.5 Điểm)A. Núi ĐọB. Xuân LộcC. Thẩm Khuyên, Thẩm HaiD. An Lộc14.Câu 12: Người tối cổ sống ở đâu?(0.5 Điểm)A. Hang độngB. Nhà sànC. Rừng rậmD. Ngoài trời15.Câu 13: Kim loại đầu tiên con người phát hiện và sử dụng là kim loại gì?(0.5 Điểm)A. SắtB. ĐáC. Đồng đỏD. Đồng thau16.Câu 14: Thị tộc phụ hệ là:(0.5 Điểm)A. trong thị tộc người đàn ông có vai trò lớnB. trong thị tộc người phụ nữ có vai trò lớnC. trong thị tộc người con trưởng có vai trò lớnD. trong thị tộc tù trưởng có vai trò lớn17.Câu 15: Cùng với  sự xuất hiện của của cải dư thừa, xã hội dần phân hoá giàu nghèo, xã hội nào đã tan rã?(0.5 Điểm)A. Xã hội phong kiếnB. Xã hội chiếm hữu nô lệC. Xã hội nguyên thuỷD. Xã hội chủ nghĩa18.Câu 16: Thời đại đồ đồng ở Việt Nam trải qua mấy nền văn hoá khảo cổ ?(0.5 Điểm)A. 1B. 3C. 5D. 619.Câu 17: Nền văn hoá khảo cổ nào thuộc khu vực Nam Bộ?(0.5 Điểm)A. Phùng NguyênB. Tiền Sa HuỳnhC. Gò MunD. Đồng Nai20.Câu 18: Con người biết chế tạo các công cụ bằng sắt vào khoảng thời gian nào?(0.5 Điểm)A. Khoảng 3500 năm TCNB. Khoảng 2000 năm TCNC. Khoảng cuối thiên niên kỉ II- đầu thiên niên kỉ I TCND. Khoảng đầu thiên niên kỉ II- cuối thiên niên kỉ I TCN21.Câu 19: Năm 2021 thuộc thế kỉ bao nhiêu?(0.5 Điểm)A. Thế kỉ XXB. Thế kỉ XIC. Thế kỉ XXID. Thế kỉ XIX22.Câu 20: Lịch chung của các dân tộc trên thế giới là lịch gì?(0.5 Điểm)A. Âm lịchB. Nông lịchC. Dương lịchD. Công lịch