Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 20
Số lượng câu trả lời 6
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Bài 4. Trùng roi

Câu hỏi:

Câu 1: Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.        B. Nhức đầu.        C. Đi ngoài
D. Sốt liên miên hoặc từng cơn. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.

Câu 2: Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
A. Bạch cầu       B. Ruột người          C. Hồng cầu           D. Máu
Câu 3: Trùng roi di chuyển bằng cách?
A. Xoáy roi vào nước        B. Sâu đo        C. Uốn lượn
Câu 4: Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.        

B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 5: Cơ thể của Sứa có dạng?
A. Hình trụ        B. Hình dù        C. Hình cầu        D. Hình que
Câu 6: Tập đoàn trùng roi là
A. nhiều tế bào liên kết lại.                 B. một cơ thể thống nhất.    

C. một tế bào.                D. Ý kiến khác.
Câu 7: Thức ăn của trùng giày là:
A. Vi khuẩn, vụn chất hữu cơ        B. Tảo        

C. Cá                        D. Rong 

Câu 8: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình:
A. Có di chuyển tích cực.            B. Hình thành bào xác.        

C. Có chân giả.                D. Nuốt hồng cầu.    

Câu 9: Trùng sốt rét có lối sống
A. bắt mồi.                    B. tự dưỡng.       

C. kí sinh.                    D. tự dưỡng và bắt mồi.
Câu 10: Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm
A. một lớp tế bào.                

B. ba lớp tế bào xếp xít nhau.
C. hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng
D. nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.
Câu 11: Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.        

B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 12: Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội

D. Giun đất tìm thức ăn

Chủ đề:

Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

Câu hỏi:

12. Để xác định giá trị nhỏ nhất của khối từ A1 đến A50. Em sử dụng công thức nào sau đây?

A. =Min(A1:A50            B. =Min    (A1:A50)     C. =Min(A1,A50)      D. =Min(A1 A50)

13. Ô tính là:

A. Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính                      

B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng.

C. Một nhóm các ô tính liền nhau tạo thành một hình chữ nhật.         

D.  Ô bên trái thanh công thức.

14. Khi nhập vào ô tính nội dung “=AVERAGE(3,4,5)” và  nhấn Enter thì ô tính đó hiển thị:

A. 3                             B.5                              C.4                              D. 12

15. Kết quả của công thức “=MIN(15,47,56,3)” là gì?

A. 15                           B. 47                           C. 56                           D. 3

16. Công thức “=Max(15, 37, 46)” cho kết quả là:

A. 46                            B. 37                        C. 15                            D. 98

17. Để lưu trang tính có sẵn trên máy tính với một tên khác, em sử dụng lệnh:

A. File à Open            B. File à Save As.            C. File à New.         D. File à Save.        

18. Đểxácđịnhgiátrịnhỏnhấtcủacácsố: 70, 132, 560, 345, 89. Emsửdụngcôngthứcnàosauđây?

A. =Sum(70, 132, 560, 345, 89)                B. =Average(70, 132, 560, 345, 89)

C. =Min(70, 132, 560, 345, 89)     D. =Max(70, 132, 560, 345, 89)

19.  Khi gõvàomột ô tínhnộidung “5+8” vànhấn Enter thì ô tínhhiểnthị:

A.        8                                  B. 13                           C. 5                             D. 5+8

20. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để

A.Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.                        B. Thực hiện các tính toán.

C.Xây dựng các biểu đồ.                                                     D. Tất cả các ý trên đều đúng.

21. Vùng giao nhau giữa cột và hàng gọi là

a.Diệu liệu

b.Công thức

c.Khối

d.Ô tính

22. Nội dung ô đang được chọn hiển thị ở đâu

A.Thanh công thức               b. Hộp tên      c.Bảng chọn              d.Tất cả đều sai

23. Để chọn một cột ta nháy chuột vào nút

a.Tên hàng

b.Tên cột

c.Tên ô

d.Tên khối

Chủ đề:

Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

Câu hỏi:

1. Địa chỉ sau, địa chỉ nào là của ô ?

A. B1                                      B. 1B                          C. D:D                                    D. 2B

2.   Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :

A. Khối                                              B. Hộp tên                 C. Ô                            D. Sheet

3. Để xem nội dung của ô được chọn hoặc để nhập công thức tính toán trực tiếp ta dùng :

A. Thanh bảng chọn             B. Thanh công thức              C. Ô                D. Tất cả sai

4. Để lưu trang tính mới tạo ta thực hiện :

A. Start -> Program -> Save            B. File -> Send to -> Save    C. File -> Save         D. Edit -> Save

5.  Để tính tổng ta sử dụng hàm nào?

a. Max                        b. Min                                     c. Sum                        d. Average

6. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào bảng tính thì:

            A. Được căn lề trái trong ô                                      B. Được căn lề phải trong ô

            C. Được căn giữa trong ô                                         D. Được căn đều hai bên

Chủ đề:

Bài 3. Quần cư, đô thị hóa

Câu hỏi:

Câu 1:  Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:

   A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam.

   B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400Bắc.

   C. từ 400Nam và Bắc về hai vòng cực Nam và Bắc.

   D. từ đường xích đạo đến đường chí tuyến Bắc.

Câu 2: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường nhiệt đới gió mùa.               B. Môi trường xích đạo ẩm.

   C. Môi trường địa trung hải.                       D. Môi trường nhiệt đới.

Câu 3: Từ 50 Bắc đến 50 Nam là phạm vi phân bố của

   A. môi trường xích đạo ẩm.                        B. môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. môi trường nhiệt đới.                              D. môi trường hoang mạc.

Câu 4: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là

   A. lạnh, khô quanh năm.                             B. nóng và ẩm quanh năm.                        

   C. khô, nóng quanh năm.                            D. lạnh, ẩm quanh năm.

Câu 5: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

   A. xa van, cây bụi lá cứng.                          B. rừng lá kim.

   C. rừng lá rộng.                                           D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 6:  Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.

   C. từ vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.

   D. từ chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.

Câu 7: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                     B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                           D. Môi trường ôn đới.

Câu 8:  Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:

   A. sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.

   B. sự tích tụ ôxit sắt.

   C. sự tích tụ ôxit nhôm.

   D. sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.

Câu 9:  “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường” là đặc điểm khí hậu của môi trường tự nhiên nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                           B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                 D. Môi trường ôn đới.

Câu 10:  Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?

   A. Cây lúa mì.                                                 B. Cây lúa nước.

   C. Cây ngô.                                                     D. Cây lúa mạch.

Câu 11:  Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. môi trường xích đạo ẩm.                              B. môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. môi trường nhiệt đới.                                    D. môi trường ôn đới.

Câu 12:  Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?

   A. Nam Á, Đông Nam Á.                                 B. Nam Á, Đông Á.

   C. Tây Nam Á, Nam Á.                                    D. Bắc Á, Tây Phi.

Câu 13: Hiện này, việc kiểm soát tỉ lệ gia tăng dân số đang là một trong những mối quan tâm hàng đầu của các

A. quốc gia ở đới ôn hòa.                                      B. quốc gia ở đới nóng.

C. quốc gia ở đới lạnh.                                          D. các quốc gia Bắc Mĩ.

Câu 14: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là

A. xâm nhập mặn.                                                   B. sự cố tràn dầu trên biển.

C. thiếu nước sạch.                                                  D. cả A và B đều đúng.

Câu 15: Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng, cần giảm

A. tỉ lệ gia tăng dân số.                                            B. phát triển kinh tế.

C. nâng cao đời sống của người dân.                       D. tất cả các ý trên.

Câu 16: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là

A. châu Á.                                                                  B. châu Phi.

C. châu Mĩ.                                                                D. châu Đại Dương.

Câu 17: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:

A. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

B. Người dân không muốn lao động.

C. Nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.

D. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.

Câu 18: Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?

A. Do mỗi loại cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

B. Do nhiều loại cây phát triển nhanh chiếm hết diện tích của các cây còn lại.

C. Do trong rừng không đủ nhiệt độ cho cây sinh trưởng và phát triển.

D. Do trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Câu 19: Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mùa hạ có gió thổi từ Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương tới, đem theo

A. không khí khô và lạnh.                           B. không khí mát mẻ và mưa lớn.

C. không khí khô và mưa lớn.                     D. không khí mát mẻ và lạnh.

Câu 20: Môi trường nhiệt đới gió mùa là môi trường

A. đa dạng và phong phú của đới nóng.               B. đa dạng và phong phú của đới ôn hòa.

C. đa dạng và phong phú của đới lạnh.                 D. đa dạng và phong phú của châu phi.

Câu 21:  Thảm thực vật đới ôn hòa từ tây sang đông là

A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao.        B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.

C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng.        D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.

Câu 22: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là

A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.

B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.

C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.

D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.

Câu 23: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?

 A. Thời tiết thay đổi thất thường.

B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.

C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.  

D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.

Câu 24:  Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là:

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm.

B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm.

C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm.

D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm.