Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 48
Số lượng câu trả lời 20
Điểm GP 1
Điểm SP 3

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)

Châu Sa

mai mai

undefined

mai mai

undefined

mai mai

undefined

mai mai

BÀI 17: TÁCH CHẤT KHỎI HỖN HỢP 

Câu 1: Ở nông thôn, để tách thóc lép ra khỏi thóc, người dân thường đổ thóc rơi trước một cái quạt gió. Những hạt thóc lép sẽ bị gió thổi bay ra, đó là do thóc lép có

 A. Kích thước hạt nhỏ hơn.

 B. Tốc độ rơi nhỏ hơn. 

B. Khối lượng nhẹ hơn.

 D. Lớp vỏ trấu dễ tróc hơn. 

Câu 2: Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước? 

A. Chiết.

 B. Dùng máy li tâm.

 C. Cô cạn. 

D. Lọc.

 Câu 3: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?

 A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.

 B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu. 

C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc. 

D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh. 

Câu 4: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước? 

A. Dùng máy li tâm. 

B. Cô cạn. 

C. Chiết. 

D. Lọc. 

Câu 5: Tác dụng chủ yếu của việc đeo khẩu trang là gì? 

A. Tách oxygen ra khỏi không khí hít vào.

 B. Tách khí carbon dioxide ra khỏi không khí hít vào. 

C. Tách hơi nước ra khỏi không khí hít vào. 

D. Tách khói bụi ra khỏi không khí hít vào. 

Câu 7: Nước giếng khoan thường lẫn nhiều tạp chất. Để tách bỏ tạp chất, người dân cho vào nước giếng khoan vào bể lọc, đáy bể lót các lớp cát mịn, sỏi và than củi. Nước chảy qua các lớp này sẽ trong hơn. Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Lớp than củi có tác dụng hút các chất hữu cơ, vi khuẩn.

B. Lớp cát mịn có tác dụng giữ các hạt đất, cát ở lại.

C. Sau một thời gian sử dụng, ta phải thay rửa các lớp đáy bể lọc.

D. Lớp sỏi làm cho nước có vị ngọt.

Câu 8: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn.

B. Bột than và sắt.

C. Đường và muối.

D. Giấm và rượu.

 Câu 9: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là

  A. Lọc

B. Chưng cất

C. Bay hơi

D. Để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước. 

Câu 10: Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng, có thể tách riêng hai chất bằng cách nào sau đây?

A. Hòa tan vào nước.

B. Lắng, lọc.

C. Dùng nam châm để hút.

D. Tất cả đều đúng

mai mai

BÀI 16: HỖN HỢP CÁC CHẤT

Câu 1: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?

A. Nước khoáng.

B. Nước biển.

C. Sodium chloride.

D. Gỗ.

Câu 2: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được

A. Dung dịch.

B. Huyền phù.

C. Dung môi.

D. Nhũ tương.

Câu 3: Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào

A. Thể của chất.

B. Mùi vị của chất.

C. Tính chất của chất. 

D. Số chất tạo nên.

Câu 4: Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là

A. Áo sơ mi.

B. Bút chì.

C. Viên kim cương.

D. Đôi giày.

Câu 5: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?

A. Muối ăn.

B. Nến.

C. Khí carbon dioxide.

D. Dầu ăn.

Câu 6: Muốn hòa tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây?

A. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đểu.

B. Nghiền nhỏ muối ăn.

C. Đun nóng nước .

D. Bỏ thêm đá lạnh vào.

Câu 7: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?

A. Nước mắm

. B. Sữa.

C. Nước chanh đường.

D. Nước đường.

Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch?

A. Hỗn hợp nước muối.

B. Hỗn hợp nước đường.

C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều.

D. Hỗn hợp nước và rượu.

Câu 9: Hai chất lỏng không hòa tan vào nhau nhưng khi chịu tác động, chúng lại phân tán vào nhau thì được gọi là

A. Chất tinh khiết. B. Dung dịch. C. Nhũ tương. D. Huyền phù.

Câu 10: Khi hòa tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước, phần còn lại làm cho nước vôi trong bị đục. Hỗn hợp này được gọi là 

A. Huyền phù. B. Dung dịch. C. Nhũ tương. D. Chất tan. 

mai mai

BÀI 15: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

Câu 1: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?

A. Lúa mì. B. Ngô. C. Mía. D. Lúa gạo.

Câu 2: Lứa tuổi từ 11-15 tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là

A. chất béo. B. protein. C. calcium. D. carbohydrate.

Câu 3: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Gạo và rau xanh.

Câu 4: Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Vitamin. B. Protein (chất đạm). C. Lipit (chất béo). D. Carbohydrate (chất đường, bột). Câu 5: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ. D. 3 – 5 ngày.

Câu 6: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm:

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 7: Nhiệt độ nào là an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt ?

A. 80oC – 100oC

B. 100oC - 115oC

C. 100oC - 180oC

D. 50oC - 60oC

Câu 8: Bệnh bướu cổ là do thiếu chất khoáng gì?

A. iodine (iot).

B. calcium (canxi).

C. zinc (kẽm).

C. phosphorus (photpho)

 Câu 9: Vitamin nào không tan được trong chất béo?

A. Vitamin

A. B. Vitamin D

C. Vitamin E.

D. Vitamin B

Câu 10: Vitamin tốt cho mắt là

A.Vitamin A.

B. Vitamin D

C. Vitamin K.

D. Vitamin B

mai mai

BÀI 14: MỘT SỐ NHIÊN LIỆU

Câu 1: Thế nào là nhiên liệu?

A. Nhiên liệu là những vật liệu dùng cho quá trình xây dựng.

B. Nhiên liệu là những chất oxi hóa để cung cấp năng lượng cho cơ thể sống.

C. Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.

D. Nhiên liệu là những chất cháy được để cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.

Câu 2: Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây?

A. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.

B. Chẻ nhỏ củi.

C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít càng tốt.

D. Phơi củi cho thật khô.

Câu 3: Nhiên liệu nào sau đây không phải nhiên liệu hóa thạch?

A. Khí tự nhiên.

B. Dầu mỏ.

C. Than đá.

D. Ethanol.

Câu 4: Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện để sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là

A. nguyên liệu.

B. nhiên liệu.

C. vật liệu. 

D. vật liệu hoặc nguyên liệu.

Câu 5: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây?

A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas.

B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.

C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.

D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.

Câu 6: Nhiên liệu hóa thạch

A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.

B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.

C. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.

D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.

Câu 7: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?

A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng. C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch.

Câu 8: Đâu là nguồn năng lượng không thể tái tạo được?

A. Thủy điện. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng gió D. Than đá

Câu 9: Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi:

A. Vừa đủ. B. Thiếu. C. Dư. D. Cả B và C đều đúng.

Câu 10: Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?

A. Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.

B. Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.

C. Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.

D. Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.

mai mai

Chủ đề:

Classes

Câu hỏi:

Bài 2: Hoàn thành câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ dài

1. The princess is ___________ than the witch. (beautiful)

2. The red shirt is better but it’s ___________ than the white one.(expensive)

3. Being a firefighter is ___________ than being a builder. (dangerous)
4. This armchair is ___________ than the old one. (comfortable)

5. The new fridge is ___________ than the old one. (convenient)

6. Health is ___________ than money. (important)

7. This film is  ___________ than that film. (exciting)

8. She is  ___________  than My Tam singer. (popular)

9. Carol is  ___________ than Mary. (beautiful)

10. French is  ___________ than Chinese. (difficult)

11. The red car is  ___________ than the blue one. (inconvenient)

12. The palace in my country is  ___________ than this one. (modern)

13. This pagoda is ___________ than that one. (historic)                

14. This movie is  ___________than that one. (terrible)

15. The city centre is  ___________ than the suburb. (polluted)

16. China is  ___________ than Vietnam. (crowded)

17. This novel is  ___________ than that one. (boring)

Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1.bigger/ one/ Nam’s/ than/ new/ old/ is/ his/ school

_______________________________________________________

2. taller/ Huy/ brother/ is/ than/ his

_______________________________________________________

3. one/ This/ more/ than/ that/ chair/ is/ comfortable

_______________________________________________________

4. city/ in/ the/ Living/ is/ more/ than/ countryside/ living/ in/ the/ peaceful/

_______________________________________________________

5. is/ intelligent/ his/ friend/ He/ more/ than

_______________________________________________________

6. city/ country/ quieter/ the/ The/ is/ than

_______________________________________________________

7. art gallery/ she/,/ her family’s/ Incredibly/ dislikes

_______________________________________________________

8. and/ located/ statue/ a temple/ a/ railway station./ The/ is/ between

_______________________________________________________                

9. the/ is/ a/ near. /There/ cathedral/ square

______________________________________________________

10. backyard/ workshop/ in/ My father’s/ is/ the

_______________________________________________________

mai mai

Chủ đề:

Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc

Câu hỏi:

 undefined