Câu 11: Xác định từ ghép, từ láy sau đây và xếp chúng theo bảng phân loại: nặng nề, thăm thẳm, bần bật, sương sớm, mặt mũi, nấu nướng, chim sâu, bà nội, mệt mỏi, đằng đông, bút bi, líu lo, chiêm chiếp, ngu ngốc, mếu máo, liu xiu
Từ ghép đẳng lập |
|
Từ ghép chính phụ |
|
Từ láy toàn bộ |
|
Từ láy bộ phận |
|