Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Đồng Nai , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 121
Số lượng câu trả lời 6
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (2)

Đang theo dõi (1)


Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?

a. Tế bào sinh dưỡng có chứa bộ NST đơn bội

b. Tế bào giao tử có chứa bộ NST lưỡng bội

c. Trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử có số NST bằng nhau

d. Giao tử chứa bộ NST đơn bội

Câu 12: Có thể quan sát hình thái của nhiễm sắc thể ở kì nào của chu kì tế bào?

a. Kì đầu

b. Kì giữa                      

c. Kì trung gian

d. Kì cuối

Câu 13. Ở Ngô (2n = 20). Một tế bào đang ở kỳ sau của giảm phân lần II có  bao nhiêu NST đơn ?

 a. 10                         b.  20                      c. 30                     d. 40

Câu 16. Khi cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được

a  toàn quả vàng                                     b  toàn quả đỏ

c  tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng                   d  tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng

Câu 15. Vật chất mang thông tin di truyền ở cấp độ phân tử là

 a   ADN          b  ARN                 c   nhiễm sắc thể             d  Prôtêin             

Câu 18. Chức năng của NST giới tính là

          a. xác định giới tính.                   b. điều khiển tổng hợp Prôtêin cho tế bào.

          c. nuôi dưỡng cơ thể       .           d. xác định kiểu hình .

Câu 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về NST?

a. Có số lượng giống nhau trong tế bào của các loài sinh vật.

b. Luôn có cấu trúc ổn định hình thái trong tế bào.

c. Có tính đặc trưng cho loài.

d. Không có khả năng tự nhân đôi.

Câu 18. Ở gà có 2n = 78, số NST đơn bội của gà là

           a. 39 đơn.                       b. 78 đơn.             c. 39 kép.              d. 78 kép.   

Câu 19. Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là

a. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực với một giao tử cái

b. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội

c. Sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái.

d. Sự tạo thành hợp tử.

Câu 20. Hãy trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái đúng hay sai? Vì sao?

Câu 1. Vì sao Men đen chọn đậu Hà Lan làm  đối tượng nghiên cứu trong các thí nghiệm của mình?

a. Sinh sản và phát triển mạnh 

b. Có chu kì ra hoa và vòng đời trong 1 năm                             

c. Có hoa lưỡng tính và khả năng tự thụ phấn cao

d. Số nhiễm sắc thể ít và dễ phát sinh biến dị

Câu 2: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của quả cà chua, người ta thu được kết quả sau:

P: Quả đỏ  x Quả đỏ à F1: 75% quả đỏ : 25% quả lục.

Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên?

a. P: AA x AA

b. P: AA x Aa

c. P: Aa x Aa

d. P: AA x aa

Câu 3: Phương pháp nghiên cứu được xem là phương pháp độc đáo của Menđen là:

A. Phương pháp phân tích các thế hệ lai                

B. Phương pháp lai một cặp tính trạng

C. Phương pháp lai phân tích             

D. Phương pháp lai hai cặp tính trạng

Câu 4: Nhân tố di truyền tương ứng với khái niệm Di truyền học hiện đại là:

A. Tính trạng                 

B. Gen                 

C. Kiểu hình                  

D. ADN hay NST

Câu 5: Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo sinh lí của một cơ thể được gọi là

A. kiểu hình

B. kiểu gen

C. tính trạng

D. kiểu hình và kiểu gen

Câu 6 : Hai trạng thái khác nhau của cùng loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau, được gọi là

A. cặp gen tương phản

B. cặp bố mẹ thuần chủng tương phản

C. hai cặp tính trạng tương phản

D. cặp tính trạng tương phản

Câu 7. Xác định các biến dị tổ hợp trong thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menden?

A. Vàng, trơn; Vàng, nhăn

B. Vàng, nhăn; Xanh, trơn

C. Xanh, trơn; Xanh, nhăn

D. Xanh, nhăn; Vàng, trơn

Câu 8. Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau thì ở F2 có :

a. 1 kiểu hình                  b. 2 kiểu hình        c. 3 kiểu hình         d. 4 kiểu hình

Câu 9. Quy luật phân li độc lập có ý nghĩa gì?

a. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống.

b. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới.

c. Cơ sở của quá trình tiến hóa và chọn giống.

d. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.

Câu 10. Khi cho cây cà chua quả đỏ lai phân tích thu được 1 đỏ : 1 vàng thì cây cà chua quả đỏ đem lai có kiểu gen

a. đồng hợp.                     b. dị hợp.         c. thuần chủng.              d. đồng hợp lặn.

Câu 25: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng :

 j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá

     k Truy cập vào máy tìm kiếm

     l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm

      m Nháy vào liên kết chứa thông tin

A. m-l-k-j                                               B. j-k-l-m                  

C. k-j-l-m                                               D. k-l-j-m

Câu 26: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách:

A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập                         B. Thoát khỏi Internet

C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất                          D. Truy cập vào một trang Web khác

Câu 27: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì?

A. Đăng kí với bưu điện                                       

B. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng

C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử           

D. Không cần đăng kí mở tài khoản            

Câu 28: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự?

A. 1                                B. 5                       C. 8                                D. 12

Câu 29: Virus máy tính là gì?

A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet.

B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác.

C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ.

D. Một chương trình máy tính.

 Câu 30: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp gây ra?

A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống                             B. Phá hủy dữ liệu

C. Phá hủy phần cứng                                          D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền

Thuần Mỹ

Câu 16: Các dự án đang được triển khai nhằm giảm nhẹ thiên tai của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

B. Xây dựng các công trình thủy điện.

C. Xây dựng hồ chứa nước, cải tạo đất nhiễm mặn.

D. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn.

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên ?

A. Liền kề vùng Đông Nam Bộ.

B. Giáp với Biển Đông.

C. Nằm sát vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Giáp miền Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.

Câu 18: Cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên ?

A. Đăk Lăk.                                                 B. Mơ Nông.          

C. Mộc Châu.                                                       D. Lâm Viên.         

Câu 19: Ngành nuôi trồng thủy sản ở Duyên Hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do

A. có vùng biển rộng, nhiều bãi tôm, bãi cá, trữ lượng thủy sản lớn.

B. có nhiều sông ngòi ngắn và dốc.

C. khí hậu nóng quanh năm, ít biến động.

D. đường bờ biển dài, có nhiều cửa sông, vũng, vịnh, đầm phá. 

Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?

A. có nhiều khoáng sản.

B. lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp. 

C. có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp.

D. nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

Thuần Mỹ

Câu 10: Thế mạnh chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

          A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. chế biến lương thực – thực phẩm.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.

D. khai thác và chế biến khoáng sản, phát triển thủy điện.

Câu 11: Tài nguyên quan trọng nhất trong việc sản xuất lương thực – thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. đất phù sa.                                              B. than nâu.

C. sét cao lanh.                                             D. khí tự nhiên. 

Câu 12: Trên vùng đất cát pha ở Bắc Trung Bộ người dân thường trồng nhiều

A. cây ăn trái.                          B. cây lương thực theo hướng thâm canh.

C. cây công nghiệp lâu năm.     D. cây công nghiệp hàng năm.

Câu 13. Nơi có nghề làm muối nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Nha Trang, Phan Thiết.                                     B. Cà Ná, Sa Huỳnh.

C. Quy Nhơn, Nha Trang.                                     D. Tuy Hòa, Tam Kỳ.

Câu 14: Trong những khó khăn sau đây, khó khăn nào không đúng với sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên ?

A. Thiếu nước vào mùa khô.                        B. Biến động của giá nông sản.

C. Diện tích đất nông nghiệp ít.                    D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất.

Câu 15: Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng

A. phát triển vụ đông.                                 

B. thâm canh lúa nước.

C. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn.

D. áp dụng máy móc hiện đại vào sản xuất.