Câu 1: Chuyển động nào sau đây có thể coi là sự rơi tự do?
A. Chiếc lá rơi. B. Sợi tóc rơi.
C. Chiếc khăn rơi. D. Một mẫu phấn rơi.
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
B. Gia tốc vật rơi phụ thuộc khối lượng vật.
C. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều.
![]()
D. Tại một vị trí và ở gần mặt đất, mọi vật rơi cùng gia tốc.
![]()
Câu 3: Trong chuyển động rơi tự do
A. gia tốc rơi thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên mặt đất.
B. vật chuyển động thẳng đều.
C. vật càng nặng gia tốc rơi càng lớn.
D. thì viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.
Câu 4: Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc của vật rơi tự do theo độ cao h là:
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 5: Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h = 80 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật đến khi chạm đất là
A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 5 s.
Câu 6: Một vật bắt đầu rơi tự do tại một nơi có gia tốc g, từ độ cao h xuống mặt đất hết thời gian 1s. Hỏi nếu thả rơi tự do ở độ cao 4h thì thời gian rơi là bao nhiêu?
A. 2 s B. 3 s C. 4 s D. 5 s
![]()
Câu 7: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại H của vật là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 36 km/h. (lấy g = 10 m/s2) Độ cao cực đại mà vật có thể đạt tới là
A. H = 5 m. B. H = 15 m. C. H = 10 m. D. H = 0,5 m.
Câu 9: Từ mặt đất người ta ném một vật thẳng đứng lên cao với vận tốc v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian đi lên của vật là
A. 2 s. B. 4, 5s. C. 4 s. D. 3 s.
Câu 10: Một vật bắt đầu rơi tự do từ độ cao h = 80 m. (lấy g = 10m/s2). Quãng đường vật rơi trong giây cuối cùng là
A. 5 m. B. 45 m. C. 35 m. D. 20 m.
Put the verbs in brackets into the correct tense 1. They (go) _____________ home after they (finish) ___________________ their work yesterday. 2. The light (go) ________________ out while I (have) __________________ tea last night. 3. I (not see) ______________ John for a long time. I (see) ______________him 3 weeks ago. 4. They (do) ¬_____________________ this exercise at the moment. 5. Mary (go) _____________________ to school every day. 6. He is very thirsty. He (not, drink) ________________________________ since this morning. 7. At 9 o’clock yesterday evening, I (revise) ____________ my lessons at home. 8. BY the time he (leave) ____________, he (finish) ____________ all his assignments. 9. The light went out while I (have) ________________________ tea last night. 10. I (not, see) _________________ John for a long time 11. My parents (watch) __________________TV when I came home. 12. John (go) ____________to bed after he had finished his homework. 13. What____________you (do) ____________last night? 14. The student (study) _____________ his English lesson at 8 o’clock last night. 15. Mai (always, get) __________________to school 15 minutes earlier to revise her lessons for her class. 16. Be quiet ! The baby (sleep) __________________ 17. The sun (rise) __________________in the East. 18. Mr Green always (go)__________________to work by bus. 19. It ( not, rain ) __________________in the dry season. 20. The children (have ) __________________lunch in the cafeteria now. 21. She __________________ (go) camping tomorrow. 22. The doctor sometimes ( return) __________________ home late. 23. He (write) __________________ a long novel at present. 24. Look ! The bus ( come) __________________ 25. The earth (move) __________________ around the sun. 26. What____________ you (do) __________________at 8 p.m yesterday? 27. His uncle ( teach) __________________English in our school five years ago. 28. The old man( fall) ______________as he (get) ______________into the bus. 29. When I saw him, he (sit) __________________asleep in a chair. 30. She promises she __________________ (not, do) that again 31. Last Monday, while I (read) __________________ a book, the phone rang. 32. They ( not speak) __________________ to each other since they quarreled 33. I (not, see) __________________her since last week. 34. John ( do) __________________his homework already.
* Use the correct tense of verb in the brackets:
1. It (rain) ______________________________ very hard at 5:00 yesterday
2. The children (wait) ______________________________ us for a long time
3. My friends (be, not) ______________________________ here now
4. When the guests came, my mother (already, prepare) ______________________________ everything
5. We (not, buy) ______________________________ cakes since last Sunday morning
6. What you often (do) ______________________________ at weekends ?
7. Before I moved here, the factory (begin) ______________________________ operation
8. When we came to the stadium, the match (just, begin) ______________________________
9. They ( play) ______________________________ football when it started to rain.
10. Where she (go) ______________________________ for your holiday last year ?
11. The phones (ring) ______________________________ for 2 minutes.
12. My friend (cook) ______________________________ some food in the kitchen at the moment. He usually (cook) ____________________________ in the mornings.
13. She telephoned while I (draw) _________________________ a picture.
14. The sun (set) ____________________________ in the West.
15. They (already, leave ) ___________________________to market when I came there.
16. I (know) ___________________________Jack since we (be) ______________________ students
17. The students (do) ___________________________ English exercise right now.
18. After they (visit) ________________________ Paris, they (go) ______________________to Manchester.
19. We (go) _____________________________ to the theatre yesterday.
20. My mother (come) __________________ to stay with us next weekend.