HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
B. Chọn từ có trọng âm khác:
4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical
5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow
Bài tập 3:Tìm từ có mẫu trọng âm khác với các từ khác trong cùng nhóm1. A. quốc gia B. bản địa C. xuất hiện D.đo lường2. A. niềm vui B. cử chỉ C. đội trưởng D. cách tiếp cận3. A. hỗ trợ B. cung cấp C. làng D. ngăn chặn4. A. tiêu diệt B. thiệt hại C. sấm sét D. câu hỏi5. A. áp dụng B. điều trị C. lén lút D. làm đẹp6. A. đất nước B. đe dọa C. ga D. lý tưởng7. A. đủ B. trẻ em C. tính năng D. củng cố8. A. kiếm B. kẹo C. ngăn nắp D. máy9. A. nới lỏng B. chuẩn bị C. theo dõi D. mở rộng10. A. sự nghiệp B. xung quanh C. trở thành D. thất bại11. A. sand B. react C. foretell D. upload12. A. không thích B. không xác định C. thực tế D. trả trước13. A. nhanh chóng B. bắt đầu C. người xây dựng D. hàng ngày14. A. làm lại B. vận chuyển C. thanh toán D. bảo trì15. A. hấp dẫn B. mùa hè C. hiếm khi D. đôi khi16. A. lầy lội B. cổ kính C. không bao giờ D. sắp xếp17. A. xuất bản B. cảnh sát C. quyết định D. ghi lại18. A. vào B. bến cảng C. bao quanh D. bao giờ19. A. lớp học B. điểm hẹn C. bơi lội D. va li20. A. hài hước B. giảm bớt C. nhiều D. che21. A. giấy B. gia súc C. phát minh ra D. làm phiền22. A. mang B. không đổi C. cơ bản D. trung quốc23. A. góc B. trò tiêu khiển C. tối nay D. ồn ào24. A. thặng dư B. sai lầm C. gần đây D. thích25. A. nổi B. quán cà phê C. tiến hành D. hạnh phúc26. A. thực tập sinh B. tre C. bận rộn D. dầu gội đầu27. A. thặng dư B. cung điện C. hàng năm D. lõm28. A. ấm cúng B. đau khổC. ngang qua D. khan hiếm29. A. người nhận tiền B. bãoC. gây ấn tượng D. người lính30. A. pronouce B. chungC. khuyên D. tránh31. A. nói B. kênh đàoC. tiên D. đề nghị32. A. mục đích B. tồn tạiC. mượn D. modem33. A. ở nước ngoài B. vượt quaNS. phát sóng D. kết luận34. A. máy móc B. đồ đạcC. xa hơn D. hearten35. A. không có máu B. vận chuyểnC. xuất hiện D. ngân sách36. A. âm nhạc B. rượu sâm panhC. vui vẻ D. hàng năm37. A. động vật có vú B. tầm nhìnC. bán buôn D. tuyển dụng38. A. lịch sự B. thứ haiC. trung thực D. hủy bỏ39. A. loa B. lặn biểnC. vỗ tay D. lẫn nhau40. A. khủng khiếp B. làm phiềnC. tiện dụng D. da41. A. dịch B. tác nhânC. mục D. thỏ42. A. lặp lại B. rèmC. tạo D. quên43. A. kết thúc B. mởC. thước D. ngày nay44. A. trận chiến B. thuyết phụcC. ấm trà D. đài phun nước45. A. mặt trời mọc B. vỗ tayC. thay thế D. thay thế46. A. học tập B. tách tràC. nóng nảy D. nhận nuôi47. A. xảy ra B. xảy raC. âm nhạc D. khu vực48. A. đến B. kết quả C. sông D. truyền cảm hứng49. A. rô bốt B. bài giảng C. thăm D. phàn nàn50. A. bất ngờ B. bình đẳng C. khía cạnh D. chuy
Exercise 3:Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group1. A. nation B. native C. appear D.measure2. A. pleasure B. gesture C. captain D. approach3. A. support B. provide C. village D. prevent4. A. destroy B. damage C. thunder D. question5. A. apply B. treatment C. sneaky D. beauty6. A. country B. threaten C. ideal D. station7. A. enough B. children C. feature D. strengthen8. A. earning B. candy C. tidy D. machine9. A. loosen B. prepare C. follow D. broaden10. A. career B. around C. become D. failure11. A. sandy B. react C. foretell D. upload12. A. dislike B. unknown C. actual D. prepaid13. A. quickly B. begin C. builder D. daily14. A. redo B. shipping C. payment D. upkeep15. A. appeal B. summer C. seldom D. sometimes16. A. muddy B. ancient C. never D. arrange17. A. publish B. police C. decide D. record18. A. enter B. harbor C. surround D. ever19. A. classroom B.appoint C. swimming D. suitcase20. A. humor B. reduce C. many D. cover21. A. paper B. cattle C. invent D. bother22. A. carry B. constant C. basic D. chinese23. A. corner B. pastime C. tonight D. noisy24. A. surplus B. mishap C. recent D. prefer25. A. afloat B. saloon C. conduct D. happy26. A. trainee B. bamboo C. busy D. shampoo27. A. surplus B. palace C. annual D. concave28. A. cozy B. sufferC. across D. scarcely29. A. payee B. typhoonC. impress D. soldier30. A. pronouce B. commonC. advise D. avoid31. A. spoken B. canalC. fairy D. offer32. A. purpose B. existC. borrow D. modem33. A. abroad B. surpassC. broadcast D. conclude34. A. machine B. furnishC. further D. hearten35. A. bloodless B. transportC. emerge D. budget36. A. music B. champagneC. joyful D. yearly37. A. mammal B. visionC. wholesale D. employ38. A. polite B. mondayC. honest D. cancel39. A. speaker B. scubaC. applause D. mutual40. A. dreadful B. disturbC. handy D. leather41. A. translate B. agentC. item D. rabbit42. A. repeat B. curtainC. create D. forget43. A. finish B. openC. ruler D. today44. A. battle B. persuadeC. teapot D. fountain45. A. sunrise B. applaud C. replace D. instead46. A. study B. teacup C. temper D. adopt47. A. happen B. occur C. music D. region48. A. arrive B. result C. river D. inspire49. A. robot B. lecture C. visit D. complain50. A. surprise B. equal C. aspect D. expert
Part 2. Choose the best correct answer to complete the sentence.1. I finish ………….. the book and went to bed.A. read B. to read C. reading D. reads2. That man can tell us where …………….A. does John live B. is John living C. John lives D. John live3. …………… clothes do you prefer, T- shirt or pullover?A. Which B. What C. Where D. How4. Can you …………… your paper with you when I come there, please?A. collect B. bring C. get D. take5. Smoking is harmful …………….. your health.A. on B. for C. about D. to6. Do you find anything …………….. there?A. interested B. useful C. bored D. easily7. Ann is very busy these days. She has …………… free time.A. a little B. Few C. a few D. little8. It‘s raining very ……………A. wet B. badly C. hard D. firmly9. A new shopping is ……………. in my neighborhood today.A. being opened B. opened C. opening D. be opened10. The stolen machines were ………………. a lot of money.A. valued B. cost C. price D. worth
Ex: You wear this around your neck when it is cold. A SCARF1. These are very rich women who sometimes live in castles.=> ……………………………………………………………………………………………2. You can find these in mountains. Animals like bears live in them.=> ……………………………………………………………………………………………3. This person works in an office and often answers the phone.=> ……………………………………………………………………………………………4. Girls or boys can wear these. They are good in the summer when it’s hot.=> ……………………………………………………………………………………………5. These are large, hot places where it doesn’t rain a lot.=> ……………………………………………………………………………………………6. You wear this so that your trousers don’t fall down.=> ……………………………………………………………………………………………