HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 2: Giải các phương trình sau:
a. \(\sqrt{4x-8}\) - \(\sqrt{x-2}\) - 4 + \(\dfrac{1}{3}\)\(\sqrt{9x-18}\)
b. \(\sqrt{x^2-6x+9}\) - \(\dfrac{\sqrt{6+\sqrt{3}}}{\sqrt{2}+1}\)=0
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
A= (\(\sqrt{48}\) - 2\(\sqrt{3}\) + 2\(\sqrt{5}\) )\(\sqrt{5}\) - 2\(\sqrt{45}\)-\(\sqrt{3}\)
B= (\(\dfrac{1}{\sqrt{5}-\sqrt{2}}\)\(-\dfrac{1}{\sqrt{5}+\sqrt{2}}\)).\(\dfrac{1}{\left(\sqrt{2}+1\right)^2}\)
C= \(2\sqrt{a}\)-\(\sqrt{9a^3}\) a\(^2\) \(\sqrt{\dfrac{4}{a}}\)+ \(\dfrac{2}{a^2}\)\(\sqrt{25a^3}\) với a > 0
Câu 4: Cho Q=\(\dfrac{\sqrt{x}+6}{\sqrt{x}-2}\)Tìm tất cả các giá trị của x ϵ Z để Q ∈ Z
Câu 3: Cho biểu thức P=(\(\dfrac{1}{1-\sqrt{y}}\)+\(\dfrac{1}{1+\sqrt{y}}\)):(\(\dfrac{1}{1-\sqrt{y}}\)-\(\dfrac{1}{1+\sqrt{y}}\))+\(\dfrac{1}{1-\sqrt{y}}\)
a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức P
b. Tính giá trị của P khi y=4+2\(\sqrt{3}\)
Câu 2: Tìm x biết
a. \(\sqrt{\left(2x-3\right)^2}=7\)
b. \(\sqrt{64x+128}-\sqrt{25x+50}+\sqrt{4x+8}=20\)
c. \(\sqrt{x^2-9}-3\sqrt{x-3}=0\)
Câu 1: Tính
a. \(\sqrt{3\dfrac{6}{25}}\) b. \(\sqrt[3]{261}\) c. \(\sqrt{8,1}\) . \(\sqrt{20}\). \(\sqrt{8}\)
d. \(\sqrt{11+2\sqrt{30}}-\sqrt{11-2\sqrt{30}}\)