Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...
- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố chính: .................
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử. Có khối lượng và kích thước lớn.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc ............., đơn phân là các ..................có khoảng .......... loại axit amin khác nhau.
-Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: .............................
- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc ................... mà đơn phân cũng là các ...................., gồm 4 loại: ......................... (liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn)
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc ..................
- ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển ................... để tổng hợp prôtêin.
- Prôtêin là chất hữu cơ gồm các nguyên tố chính: .................
- Prôtêin thuộc loại đại phân tử. Có khối lượng và kích thước lớn.
- Prôtêin cấu tạo theo nguyên tắc ............., đơn phân là các ..................có khoảng .......... loại axit amin khác nhau.
-Prôtêin là thành phần............................... tế bào.
- Chức năng ................và ..................... các quá trình trao đổi chất.
- Ngoài những chức năng trên, prôtêin còn có các chức năng khác: Bảo vệ cơ thể; Vận chuyển các chất; Cung cấp năng lượng ...
- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: .............................
- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).
- ARN cấu tạo theo nguyên tắc ................... mà đơn phân cũng là các ...................., gồm 4 loại: ......................... (liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn)
- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc ..................
- ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển ................... để tổng hợp prôtêin.
1. He is a famous ________________________________ ( music )
2. Jean cloth is made __________________________ from cotton. ( complete )
3. Ha Noi is a very _________________city. ( interest )
4. Most Japanese people wear Western style clothes at work because they are more _(convenience )
5. Many people enjoy the pleasures and ______________of living downtown. ( convenient )
6. Trinh Cong Son is one of the most well – known _________________in Viet Nam .( music )
7. I like wearing loose _______________________clothes . ( comfort )
8. They left ___________________when they were asked for identification. ( hurry )
9. _______________________, Steve didn’t break any bones when he fell off his bike. ( luck )
10. The evening passed _____________________________ ( enjoy )
11. I’m __________________________to know why he left the job so suddenly. ( interest )
12. This test must be done ___________________________ ( care )