Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 16
Số lượng câu trả lời 16
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


BMW 7ST

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

help mik đang cần gấp

 

BMW 7ST

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

BMW 7ST

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

BMW 7ST

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt.

A. (1), (3), (5) .

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ?

A. Prôtêin

B. Lipit

C. Vitamin

D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng?

A. Thịt.

B. Sữa.

C. Trứng.

D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào?

A. Dạ dày

B. Ruột già

C. Ruột non

D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá?

A. Ruột già.

B. Ruột non.

C. Dạ dày.

D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ?

A. Prôtêaza

B. Mantaza

C. Lipaza

D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ?

A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo

B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit

C. Axit amin, prôtêin, đường đôi

D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn?

A. Răng cửa

B. Răng khôn

C. Răng nanh

D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.

B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.

D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò:

A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản.

B. biến đổi lí học thức ăn.

C. biến đổi hóa học thức ăn.

D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan:

A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác.

B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt.

C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm.

D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm?

A. Mantôzơ

B. Saccarôzơ

C. Lactôzơ

D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan:

A. Răng, lưỡi, cơ má.

B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi.

D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

BMW 7ST

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic

Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng? A. Thịt. B. Sữa. C. Trứng. D. Ngô.

Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Thực quản

Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại

Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá? A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Thực quản.

Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Prôtêaza B. Mantaza C. Lipaza D. Amilaza

Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ? A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit C. Axit amin, prôtêin, đường đôi D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit

Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn? A. Răng cửa B. Răng khôn C. Răng nanh D. Răng hàm

Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già. B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non. D. Miệng, thực quản, dạ dày.

Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò: A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản. B. biến đổi lí học thức ăn. C. biến đổi hóa học thức ăn. D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản.

Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan: A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác. B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt. C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm. D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng.

Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm? A. Mantôzơ B. Saccarôzơ C. Lactôzơ D. Glucôzơ

Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan: A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi. D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

help me pls

BMW 7ST

Câu 01: Nước bọt có những tác dụng nào dưới đây? Làm ướt và làm mềm thức ăn. Diệt một số vi khuẩn có hại. Làm nhuyễn thức ăn. Biến đổi một phần tinh bột chín thành đường mantôzơ. Tạo viên thức ăn vừa nuốt. A. (1), (3), (5) . B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 02: Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn ? A. Prôtêin B. Lipit C. Vitamin D. Axit nuclêic Câu 03: Loại thức ăn nào dưới đây bị biến đổi về mặt hóa học trong khoang miệng? A. Thịt. B. Sữa. C. Trứng. D. Ngô. Câu 04: Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào? A. Dạ dày B. Ruột già C. Ruột non D. Thực quản Câu 05: Ở dạ dày, trong số những hoạt động dưới đây, có bao nhiêu hoạt động góp phần biến đổi lí học thức ăn? I. Sự tiết dịch vị. II. Sự co bóp của dạ dày. III. Đẩy thức ăn từ dạ dày xuống ruột non. IV. Biến đổi pepsinôgen thành pepsin V. Hoạt động của enzim pepsin. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 06: Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 1 loại Câu 07: Các tuyến vị nằm ở cơ quan nào trong ống tiêu hoá? A. Ruột già. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Thực quản. Câu 08: Trong nước bọt có chứa loại enzim nào ? A. Prôtêaza B. Mantaza C. Lipaza D. Amilaza Câu 09: Sản phẩm của quá trình tiêu hoá ở ruột non là gì ? A. Đường đơn, axit amin, glixêrin và axit béo B. Lipit, đường đôi, các dạng peptit C. Axit amin, prôtêin, đường đôi D. Đường đơn, glixêrin và axit béo, lipit Câu 10: Loại răng nào có vai trò chính là xé thức ăn? A. Răng cửa B. Răng khôn C. Răng nanh D. Răng hàm Câu 11: Hệ tiêu hóa gồm A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già. B. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non. D. Miệng, thực quản, dạ dày. Câu 12: Nuốt thức ăn có vai trò: A. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống thực quản. B. biến đổi lí học thức ăn. C. biến đổi hóa học thức ăn. D. đẩy thức ăn từ khoang miệng xuống khí quản. Câu 13: Trong khoang miệng có các cơ quan: A. răng, lưỡi, các tuyến vị giác. B. răng, lưỡi, các tuyến nước bọt. C. răng, lưỡi, khẩu cái mềm. D. răng, lưỡi, khẩu cái cứng. Câu 14: Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm? A. Mantôzơ B. Saccarôzơ C. Lactôzơ D. Glucôzơ Câu 15: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan: A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi

C. Răng, lưỡi, cơ môi. D. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má

BMW 7ST

Chủ đề:

Ôn tập học kì I

Câu hỏi:

Câu 01: Vùng Tây Bắc Ấn Độ và Pa-ki-xtan có khí hậu
A. cận nhiệt Địa Trung Hải.
B. cận nhiệt gió mùa.
C. cận nhiệt lục địa.
D. nhiệt đới khô.
Câu 02: Dãy Hymalaya chạy theo hướng
A. Bắc – Nam.
B. Đông Nam – Tây Bắc.
C. Đông – Tây.
D. Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 03: Tây Nam Á không tiếp giáp với
A. biển Đỏ.
B. biển Đen.
C. biển Hoàng Hải.
D. biển Địa Trung Hải.
Câu 04: Các miền địa hình từ đông bắc xuống tây nam của khu vực Tây Nam Á là
A. đồng bằng, sơn nguyên, núi.
B. núi, sơn nguyên, đồng bằng.
C. đồng bằng, núi, sơn nguyên.
D. núi, đồng bằng, sơn nguyên.
Câu 05: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực là
A. kim cương.
B. than.
C. vàng.
D. dầu mỏ.
Câu 06: Hai sông quan trọng nhất ở Tây Nam Á là
A. sông Ti-gro và sông Ơ-phrat..
B. sông Xưa-đa-ra-a và A-mua-đa-ri-a.
C. sông A-mua và sông Ô -bi.
D. sông Ấn và sông Hằng.
Câu 07: Kênh đào Xuy-ê nối liền
A. biển Địa Trung Hải với biển Đen.
B. châu Âu, châu Đại Dương.
C. biển Đỏ với biển Địa Trung Hải.
D. biển Đỏ với biển Đen.
Câu 08: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu
A. cận nhiệt lục địa.
B. cận nhiệt Địa Trung Hải.
C. cận nhiệt gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 09: Đồng bằng thuộc khu vực Nam Á là
A. Lưỡng Hà.
B. Ấn Hằng.
C. Tây Xi-bia.
D. Hoa Đông.
Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Tây Nam Á nằm trong kiểu khí hậu
A. ôn đới lục địa.
B. nhiệt đới khô.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt gió mùa.
Câu 11: Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là
A. rừng lá rộng.
B. rừng cây bụi lá cứng Địa Trung Hải.
C. hoang mạc và bán hoang mạc.
D. rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 12: Tây Nam Á là cầu nối của ba châu lục
A. châu Á, châu Âu, châu Phi.
B. châu Âu, châu Đại Dương, châu Mĩ.
C. châu Âu, châu Á, châu Đại Dương.
D. châu Phi, châu Mĩ, châu Âu.
Câu 13: Hoang mạc Tha nằm ở khu vực
A. Tây Nam Á.
B. Nam Á.
C. Trung Á..
D. Bắc Á.
Câu 14: Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Nam Á là
A. Xri-lan-ca.
B. Ấn Độ.
C. Nê-pan.
D. Bang-la-đet.
Câu 15: Lượng mưa ở Nam Á phân bố không đều do
A. tác động của biển.
B. ảnh hưởng của địa hình và hoạt động của gió mùa.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. khí hậu diễn biến thất thường.

helpppppppppp