Chủ đề:
Bài 5: Phép cộng và phép nhân. Luyện tập 1. Luyện tập 2Câu hỏi:
Phiếu bài tập tuần 2
5.Phép cộng và phép nhân
Bài 1: Tính nhanh
a) 993+48
b) (514+12)+86
c) 427+354+373+246+155
d) 135+460+65+40
e) 38+'41+17+-159-+63
f) 73+56+96+914+3032
g) 2.25.5.16.4
h) 125.3.23,8.5
Bài 2: Áp dụng tính chất phân phổi để tính nhanh
a) 32.37+32.63
b) 34.67+34.16
c) 23.156 = 23.146
đ) 53.7+70,3+17.7
e) 42.53+47.156 - 47.114
†) 341.67+341.16+659.83
*Bài 3:7ính giá trị các biểu thức sau biết a+b*100
A= 13a+19b+4a-2b
B=1l5a+9b-5aFb
Bài 4: Tính tổng sau;
8) A=l1+2+3+....+50
b) B=2+3+4+....+100
c) C=l+3+5+....+2017
đ) D=2+4+6+.,.+2016
*Bài §: Tìm số tự nhiên n sao cho:
q) 1+2+...+n=45
b) 2+4+...+2n=110
Bài 6: Tìm x biết:
a)(x-24).I5=0 b)18(x-16)=18
€)(Xx-4).(Xx-3)=0 đ)6x+4x=3020
6.PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA.
Bài 1: Tìm x biết
4)7x-8=713 b)(-35)-120=0
d)156-(x+61)=82 e)36: (2x-19)=36
Bài 2: Tính nhanh:
©)124+(118-x)=217
‡) 7(x-31)=35
A)523-177-23 b)(814-328)-1I28§ c)312.28-18.312
đ)5311-996 e)6084-3995 Ÿ)2003+97
8)675:25 h)845:5 j)2000:125
Bài 3:Điền vào bảng sau:
. 398 278
° 28 l3
*Bài 4:
-Trong phép chia cho 2, số dự có thể là 0 hoặc 1. Trong phép chia cho 3
„ số dự có thể là 0, 1, 2.
a) Trong phép chia cho 4 số dư có thể là bao nhiêu?
b) Trong phép chia cho 5 số dự có thể là bao nhiêu?
-Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia
2 dự 1 là 2k+1. Vậy dạng tổng quát của số chia hết cho 3, số chia hết
cho 3 dư 1, số chia hết cho 3 dự 2 là bao nhiêu?
*Bài 5: Cho S=7+10+13+...+97+100
4) Tổng trên có bao nhiêu số hạng
b)Tìm số hạng thứ 22
©) Tỉnh S
Bài 6: Tính hiệu của số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất gồm
bồn chữ số là 5;3;1;0