HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1. a few
2. a little
3. many
4. many
5. few
6. a little
7. a few
8. a few
9. little
10. little
11. A few
12. many
Bạn đánh máy cho mình nha, chụp mở quá ;-;
11. the hottest
12. the slowest - slower
13. a few
14. the cleverest
15. more interesting
16. the worst
17. difficult - (idk)
18. harder
19. the most polite
20. comfortable
Chúc bạn học tốt!
Đúng hết rùi nha^^
16. B
17. B
18. A
19. D
20. A
1) Đậu
- Nghĩa gốc: Mẹ em mới làm một đĩa xôi đậu rất ngon.
- Nghĩa chuyển: Những con chim đang đậu trên cành cây.
2) Nhà
- Nghĩa gốc: Những chú thợ xây đang xây mái cho ngôi nhà.
- Nghĩa chuyển: Bác em là công nhân làm việc trong nhà máy.
Bạn nên chú ý về phần này nha, rất dễ nhầm luôn đó!Chúc bạn học tốt!
Bạn đi nhầm đường rồi =)))
Phải đăng câu hỏi trên diễn đàn hỏi đáp chứ =)))
They will invite him for dinner tonight.
→ They are going to invite him for dinner tonight.
:">>
Đề bài còn sai nhiều nha, mình có sửa lại đó!
1. You should (wear) wear a hat when outside.
2. (Sleep) Sleeping enough is very important.
3. (Do) Doing more exercise or you will get fat.
4. I (have) had flu two days ago.
5. He loves (ice-skate) ice-skating, but he hates playing (plays)
6. The Japanese (eat) eat a lot of fish.
7. It's good for you to (rest) rest well when you (be) are tired.