HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
distinct => distinctive
- Trước danh từ cần tính từ
- distinctive (adj): đặc biệt, đặc trưng
charaacterized => characterized (chắc do bạn viết dư)
aren't => don't
- Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+) S (số ít) + V (s/es)
(-) S + do/does + not + V
(?) Do/does + S + V?
kies => keys
- key (n): chìa khóa, phím (trên bàn phím, đàn)
- Có "several" nên dùng số nhiều của "key" là "keys"
1. books
2. collection
3. kinds
4. immediately
5. near
6. classify
8. name
9. clean
1. d
2. c
3. b
4. c
5. c
1. Sit down and open your book.
2. Your name is Lan.
3. Miss Hoa is my teacher
4. I am in grade 6.
5. We like our school.