HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
1. has worked => worked
2. did you go => have you gone
3. has Jake taken up => did Jake taken up
4. have got => got
5. didn't make => haven't made
6. has watched => has been watching
7. have been hating => have hated
8. attended => been attending
9. been => gone
10. finished => have finished
1. C
2. A (are going to hold sẽ hợp hơn)
3. A
4. B
5. B
9. A
10. B
11. D
B
- sweet-smelling: thơm, mùi hương ngọt ngào
- Dịch: Chúng là những bông hoa có mùi thơm.
A
- Có "nowadays" => thì HTĐ: S (số ít) + V (s/es)
- "pollution" là danh từ không đếm được => dùng ở dạng số ít
1. wrote
2. sneezed and coughed
3. caught
4. prevented
5. cured
6. will disappear
7. to relieve
1. on
2. for
3. for - of - with
4. up
5. in
1. A => always begins
2. B => eyes
3. C => having
4. A => careful
5. D => on
6. C => get
7. D => healthy
8. C => less
9. A => live
10. B => diseases
- "help sb with sth": giúp đỡ ai đó trong việc gì (chỉ chung chung hơn, có thể không tập trung vào 1 việc cụ thể)
- "help sb to do sth": giúp đỡ ai đó làm việc gì.
My house is near a beautiful lake.