HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
`F=100(N)`
`s=2(km)`
`t=20(')=1200(s)`
`A=?`
$\mathscr{P}$ `=?`
`---------------`
`@` Công của con ngựa thực hiện `:`
`A=F.s=100.2=200(kJ)=200000(J)`
`@` Công suất của con ngựa `:`
$\mathscr{P}$ `=A/t=200000/1200=500/3(W)`
`flower`
`*` Sử dụng hệ thống gồm ròng rọc động
`m=50(kg)`
`h=8(m)`
`a)` `F=?`
`b)` `F_{ms}=10(N)` `<=>` `A=?`
`----------`
`@` Trọng lượng của vật `:`
`P=10.m=10,50=500(N)`
`*` Sử dụng hệ thống ròng rọc động `->` Thiệt hai lần về đường đi
`@` Độ dài quãng đường kéo dây `:`
`l=2h=2.8=16(m)`
`@` Độ lớn lực kéo `:`
`F=(P.h)/l=(500.8)/16=250(N)`
`b)` Độ lớn lực kéo kể yếu tố cản `:`
`F_1=F+F_{ms}=250+10=260(N)`
Công đưa vật lên khi ấy `:`
`A=F_1 .l=260.16=4160(J)`
`a)` `C+O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `CO_2`
`=>` Phản ứng hóa hợp
`b)` `3Fe+2O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2Fe_2O_3`
`c)` `2KClO_3` $\xrightarrow[MnO_2]{t^o}$ `2KCl+3O_2`
`=>` Phản ứng phân hủy
`d)` `2C_4H_{10}+13O_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `8CO_2+10H_2O`
`=>` Phản ứng Oxi hóa - khử
`e)` `2Al+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3+3H_2`
`=>` Phản ứng thế
`g)` `Fe_2O_3+3H_2` $\xrightarrow[]{t^o}$ `2Fe+3H_2O`
Câu 22 : B
- Máy bay ở một độ cao xác định so với mặt đất nên có thế năng
- Máy bay chuyển động ( có vận tốc khác 0 ) nên có động năng
Câu 23 : B
- Cơ năng mới là tổng động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật
Câu 24 : C
- Vì m1 > m_2 nên h_1<h_2 thì mới thế năng mới bằng nhau, thế năng trọng trường vì phụ thuộc và tỷ lệ nghịch với khối lượng và độ cao so với mặt đất của vật xét
Câu 25 : D
- km là đơn vị đo độ dài
Công suất được xác định là công thực hiện trên một đơn vị thời gian
Công thức $\mathscr{P}$ `=A/t`
$\mathscr{P}$ `:` Công suất `(W)`
`A` `:` Công thực hiện `(J)`
`t` `:` Thời gian thực hiện công đó `(s)`
Ví dụ `:` `50(W)` `:` Công thực hiện của máy là `50` Jun trong `1` giây
-Sự sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước, khối lượng của các bộ phận trong cơ thể.
VD: Con bò tăng lên 2 kg
-Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể
VD: Gà mái bắt đầu đẻ trứng