Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 226
Số lượng câu trả lời 421
Điểm GP 44
Điểm SP 308

Người theo dõi (73)

Đang theo dõi (104)


Câu trả lời:

1. He was sentenced to six months in prison for his part in the robbery.

A. He received a six months in prison for his part in the robbery.

B. He received a six-month sentence for his part in the robbery.

C. For his participation in the robbery, he had been in prison for six months.

D. For his participation in the robbery, a prison had been given to him for six months.

2. Madeleine wears high heels to look taller.

A. In order to look taller, Madeleine wears high heels.

B. So that to look taller, Madeleine wears high heels.

C. Madeleine wants high heels to make her taller.

D. Madeleine buys high heels to look taller.

3. He started learning French six years ago.

A. He has learned French for six years.

B. It was six years ago did he start learning French.

C. He hasn't learnt French for six years.

D. It is six years since he has learnt French.

4. People believed he won a lot of money on the lottery.

A. He is believed that he won a lot of money on the lottery.

B. He won a lot of money on the lottery, it is believed.

C. He is believed to have won a lot of money on the lottery.

D. He was believed to win a lot of money on the lottery.

5. "Why don't you get your hair cut, Gavin?" said Adam.

A. Adam advised Gavin to cut his hair.

B. Gavin was suggested to have a haircut.

C. It was suggestible that Adam get Gavin's haircut.

D. Adam suggested that Gavin should have his haircut.

6. "Leave my house now or I'll call the police!" shouted the lady to the man.

A. The lady threatened to call the police if the man didn't leave her house.

B. The lady said that she would call the police if the man didn't leave her house.

C. The lady told the man that she would call the police if he didn't leave her house.

D. The lady informed the man that she would call the police if he didn't leave her house

7. "You should have finished the report by now" John told his secretary.

A. John reproached his secretary for not having finished the report.

B. John said that his secretary had not finished the report.

C. John reminded his secretary of finishing the report on time.

D. John scolded his secretary for not having finished the report

1. Yếu tố nào tạo ra cơ sở xã hội và điều kiện chính trị cho phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?

A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp

B. Chính sách cai trị của thực dân Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất

C. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)

D. Sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX

2. Từ 1863-1871, vị quan nào đã kiên trì gửi 30 bản điều trần lên vua Tự Đức?

A. Nguyễn Lộ Trạch                         B. Nguyễn Trường Tộ

C. Trần Đình Túc                              D, Nguyễn Huy Tế

3. Ngôi trường ở Hà Nội đầu thế kỉ XX gắn liền với tên tuổi của Lương Văn Can, Lê Đại, Nguyễn Quyền là:

A. Nam đồng thư xã                                   B. Cường học thư xã

C. Quan hải tùng thư                                  D. Đông Kinh nghĩa thục

4. Nội dung nào thể hiện điểm giống nhau trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh?

A. Chịu ảnh hưởng của khuynh hướng dân chủ tư sản

B. Đòi các quyền dân chủ trước khi giành độc lập

C. Sử dụng bạo lực cách mạng để đạt được mục tiêu

D. Nhờ cậy sự giúp đỡ của Pháp để tiến tới độc lập

5. Ý nào sau đây không phải nguyên nhân khiến một số quan lại, sĩ phu đưa ra các đề nghị cải cách?

A. Họ có lòng yêu nước, thương dân

B. Họ mong muốn nước nhà giàu mạnh, có thể đương đầu với cuộc tấn công của kẻ thù

C. Họ không có vị trí xứng đáng trong triều đình

D. Tình hình đất nước ngày càng nguy khốn

6. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam bao gồm:

A. Công nhân, tư sản và tiêu tư sản                     B. Tư sản, tiểu tư sản, địa chủ

C. Nông dân, địa chủ, tư sản                                D. Tiêu tư sản, tư sản, nông dân

7. 1868, Trần Đình Túc và Nguyễn Huy Tế đã xin với triều đình:

A. chấn chỉnh bộ máy quan lại                                      B. cải tổ giáo dục

C. mở cửa biển Trà Lí                                          D. mở cửa biển Vân Đồn

8. Nội dung nào không phải nguyên nhân thất bại của các đề nghị cải cách duy tân  cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam?

A. Chế độ phong kiến Việt Nam bảo thủ, không chịu sửa đổi

B. Các đề nghị cải cách còn lẻ tẻ, rời rạc

C. Thực dân Pháp tìm cách đề nghị ngăn cản các đề nghị

D. Các sĩ phu văn thân muốn khôi phục chế độ phong kiến

9. Trào lưu cải cách duy tân cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam diễn ra trong bối cảnh:

A. thực dân Pháp đang chuẩn bị xâm lược Việt Nam

B. thực dân Pháp đang mở rộng xâm lược Việt Nam

C. thực dân Pháp đã hoàn thành xâm lược Việt Nam

D. thực dân Pháp đang tiến hành bình định Việt Nam

10. Trong quá trình hoạt động cứu nước những năm 1904-1908, Phan Bội Châu mong muốn nhờ cậy sự giúp đỡ của quốc gia nào?

A. Pháp                B. Trung Quốc               C. Nhật Bản                            D. Thái Lan

11. Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, triều đình Huế thực hiện những chính sách gì?

A. Cải cách kinh tế, xã hội                        

B. Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu

C. Chính sách ngoại giao mở cửa

D. Chấn chỉnh bộ máy quan lại

       I.Complete the sentences, using the given words in the brackets.

1.   Mr. Brown wants to use solar energy. Mr. Brown does not have enough money to buy necessary equipment. (but)

      .....................................................................................................................................................

2.   Shakespeare died in 1616. He had written more than 37 plays before then. (by the time)

      .....................................................................................................................................................

3.   Douglas fell off his bicycle last week. He has had to use crutches to walk. (since)

      .....................................................................................................................................................

4.   I turned off the lights. After that, I left the room. (before)

      .....................................................................................................................................................

5.   The frying pan caught on fire. I was making dinner at that time. (while)

      .....................................................................................................................................................

6.   I won’t return my book to the library. I’ll finish my research project first. (until)

      .....................................................................................................................................................

 

Use the words or phrases to complete the letter.

      Dear Mary,

1.   I / have / great time / here in England.

      .....................................................................................................................................................

2.   I / be / here / three months / my university term / start / two months ago.

      .....................................................................................................................................................

3.   I / live / dormitory / some foreign students.

      .....................................................................................................................................................

4.   They / come / different parts / the world.

      .....................................................................................................................................................

5.   They / be / very friendly and pleasant, / and / their English / much better / mine.

      .....................................................................................................................................................

6.   I practice / speak English / them / every day.

      .....................................................................................................................................................

7.   Now / make /good progress.

      .....................................................................................................................................................

8.   My pronunciation / much better / and / I / understand / almost everything.

      .....................................................................................................................................................

9.   I / hope / my English / considerably / improve / the end / course.

      .....................................................................................................................................................

10. Write / me / soon.

      .....................................................................................................................................................

      Yours truly,

      Mai Lan

Reorder the words to make the sentences.

1.   her/ is/ phone/ choosing/ tone/ for/ ringback/ a/ to/ Lan / set/ song.

      .................................................................................................................

2.   her/ She/ in/ kept/ order/ watch/ at/ late/ on/ to/ avoid/ being/ glancing.

      .................................................................................................................

3.   reading/ board/ at/ Nga/ be/ the/ 8.00/ will/ tomorrow/ message/ a.m.

      .................................................................................................................

4.   ages/ , / hasn’t/ their/ has/ replied/ Peter/ yet/ received/ he/ but/ email/ for/ it.

      .................................................................................................................

5.   than/ Snail/ is/ much/ it/ mail/ email/ is / slower/ not/ because/ favoured.

      .................................................................................................................