HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Câu 7. Hòa tan 10 gam NaOH vào 160(g) CuSO4 20%. Sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi.
1. Viết phương trình hóa học xảy ra.
2. Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
3. Tính nồng độ % các chất tan trong nước lọc
CuO,CuSO4,Cu(OH)2,CuCl2,Cu(NO3)2,Cu
Mg,MgO,MgCl2,Mg(OH)2,MgSO4,Mg(NO3)2
Câu 3 . Cho 20g hỗn hợp Cu và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 3M . Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp?
Câu 2. Hoàn thành phản ứng theo sơ đồ sau.
S ® SO2 ® SO3 ® H2SO4® BaSO4
Câu 1. Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết PTPƯ? ( nếu có)
Câu 5. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
Mg (1) MgO (2) MgCl2 (3) Mg(OH)2 (4) MgSO4 (5) Mg(NO3)2
CuO (1) CuSO4 (2) Cu(OH)2 (3) CuCl2 (4) Cu(NO3)2 (5) Cu
Câu 7. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, CaO, Fe(OH)2, BaCl2 B. Cu, MgO, NaOH, BaCl2
C. Fe, SO2, Ca(OH)2, Na2SO4 D. Ag, Al2O3, KOH, CaCO3
Câu 6. Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng trao đổi?
A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. 2HCl +BaCO3 BaCl2 +CO2 + H2O D. HCl +AgNO3 AgCl + HNO3