BT1: Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau
STT | Công thức hóa học | Oxit axit | Oxit bazơ | Axit | Bazơ | Muối |
1 | H3PO4 |
|
|
|
|
|
2 | Fe(OH)3 |
|
|
|
|
|
3 | NaHCO3 |
|
|
|
|
|
4 | K2O |
|
|
|
|
|
5 | FeCl2 |
|
|
|
|
|
6 | Cu(NO3)2 |
|
|
|
|
|
7 | P2O5 |
|
|
|
|
|
8 | Ca(OH)2 |
|
|
|
|
|
9 | HCl |
|
|
|
|
|
10 | Fe2O3 |
|
|
|
|
|
11 | CO2 |
|
|
|
|
|
BT2: Lập PTHH của các PƯ sau:
a) Các chất sau cháy trong oxi: phốt pho, sắt, đồng, cacbon
b) Các chất sau bị hiđrô khử ở nhiệt độ cao: Sắt (III) oxit, kẽm oxit
BT3: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện pư nếu có):
CaO Ca(OH)2
a) KClO3 O2
SO2 SO3 H2SO4 H2
b) Fe Fe3O4 Fe H2 H2O Ba(OH)2
BT4. a/ Viết PTPƯ của các chất sau với nước : K, Na, Ca, Ba, K2O, Na2O, CaO, BaO, CO2 , SO2 , SO3 ,N2O5 , P2O5
b/ Gọi tên hợp chất ở sản phẩm của các PƯ trên
BT5:a.Tính khối lượng của NaOH có trong 200g dd NaOH 10%.
b.Tính khối lượng của CuSO4 có trong150ml dd CuSO4 0,5M.
c.Tính khối lượng NaOHcó trong 200ml dd NaOH20%, có k/l riêng1,2g/ml.
BT6: Cho 15,5g Na2O vào nước được 0,5lit ddA .Tính nồng độ mol của ddA
BT 7: Cho 0,39g kali vào149,62g nước thu được dd B.Tính C% của dd B
BT 8: Hòa tan hoàn toàn 8,96 lít khí lưu huỳnh dioxit (đktc) vào 160 ml nước thu được dd X.Tính nồng độ mol của dd X.Cho rằng thể tích dd sau pư thay đổi không đáng kể.
BT9: Cho 14,5g hỗn hợp gồm Fe,Zn,Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl thì thu được 6,72lit khí (đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được.