Chủ đề:
Ôn tập chương Biểu thức đại sốCâu hỏi:
Gọi a;b;c là độ dài 3 cạnh của tam giác và P là nửa chi vi của tam giác đó. Chứng minh a<P
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hệ số của đơn thức -5\(x^2\) \(y^7\) là:
A. -5 B.-70 C.5 D.-5/14
Câu 2:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đơn thức \(3x^2y\) và \(-3xy^2\) đồng dạng.
B.Đơn thức \(-3x^2y\) và \(3xy^2\) đồng dạng.
C.Đơn thức \(3x^2y\) và \(-3x^2y\) đồng dạng.
D.Đơn thức \(3x^2y\) và \(3xy^2\) đồng dạng.
Câu 3: Bậc của đa thức +\(x^3y^4-3x^6+2y^5\):
A.18 B.5 C.6 D.7
Câu 4: Nếu \(\Delta ABC\) có AB=6cm; BC=7cm;AC=5cm thì:
A.góc A< góc C< góc B B. góc A> góc C> góc B C. góc C< góc A< góc B D.góc A> góc B> góc C
Câu 5: \(\Delta ABC\) có 3 đường trung tuyến AD;BE;CF và G là trọng tâm. Khi đó:
A. 3GB=GA B.CF=3GC C.BG=CE D.AD=3/2GA
II.TỰ LUẬN
Câu 6:Điểm kiểm tra toán học kỳ II của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
8 7 5 6 7 8 9 8 6 10 6 8 7 8 4 5 6 10 7 8 |
a, Lập bảng tần số
b, Tính số TBC (làm tròn đến chứ số thập phân thứ nhất)
Câu 7: Cho hai đa thức \(A(x)=-3x^3+2x-3x^3+1;B(x)=2x^2+3x^3-2x-5\)
a, Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b, Tính Q(x) =A(x)+B(x)
c, Chứng tỏ rằng đa thức Q(x) không có nghiệm.
Câu 8: Cho \(\Delta ABC \) vuông tại A , có AB=9cm;AC=12cm.
a, Tính BC
b, Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D, kẻ \(DM \bot BC \) tại M .Chứng minh \(\Delta ABD= \Delta MBD\)
c, Gọi gia điểm của DM và AB là E. Chứng minh \(\Delta BEC\) cân.
_____Gấp____
Bài 1:Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút ) của 35 học sinh được ghi trong bảng sau:
3 | 9 | 7 | 8 | 10 | 9 | 6 |
4 | 10 | 8 | 8 | 10 | 9 | 5 |
7 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 |
8 | 8 | 10 | 5 | 8 | 7 | 8 |
7 | 4 | 9 | 6 | 4 | 7 | 9 |
a,Lập bảng tần số và rút ra nhận xét
b,Tính số TBC và tìm mốt của dấu hiệu