HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Cho 50g hỗn hợp (Al, Al2O3) tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,36 lít (đktc)a) PTHHb) %Al, %Al2O3
5,4g hỗn hợp (Mg,Al) tác dụng với dung dịch H2SO4 20% thu được 5,04 lít (đktc)a)PTHHb) %m Mg, %m Alc) m dung dịch H2SO4 20%
Nêu hiện tượng viết phương trình hóa họca) Fe + CuSO4b) Cu cháy trong oxic) KOH + Fe2(SO4)5
Cho 100ml dd NaOh 1M + 150ml dd CuSO4 1,2Ma) PTHHb) Nêu hiện tượng quan sát đượcc) Tính khối lượng rắnd) Tính thể tích dung dịch có đước sau phản ứng
Hòa tan 8,8g hỗn hợp gồm bột sắt và bột đồng bằng lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu đc 2,24 lit khí sinh ra (đktc) và chất rắn Xa) Tính % (m) các kim loại có trong hỗn hợpb) hòa tan hoàn tan chất rắn X bằng H2SO4 đặc, thì thu đc bao nhiu lit khí bay ra (đktc)?
Trình bày cách nhận biết các dung dịch Ba(OH)2, NaOH, HCl, H2SO4 mà chỉ sử dụng giấy quỳ tím
Hòa tan 5,5g hỗn hợp gồm Al và Fe cần 500ml dung dịch HCl thu được 4,48 lit khí (đktc)a) xác định % khối lượng các kim loại trong hỗn hợpb) TÍnh nồng độ mol của dung dịch HClc) khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối, tính khối lượng kết tủa thu được lớn nhất
Hòa tan 1,2g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào 10g dung dịch HCl dư thu được 0,224 lit khí (đktc)a) tính thành phần % của mỗi kim loại trog hỗn hợp đầub) tính nồng độ phần trăm của dug dịch axit HCl cần dùng vừa đủ