HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
\(\text{Nhanh tay quá anh ơi}\)
\(\text{6. What did the local people say?}\)
\(\Rightarrow\text{Could you tell me what did the local people say?}\)
\(\text{7. Romantic films interest me more than war films.}\)
\(\Rightarrow\text{I find romantic films interesting.}\)
\(\text{8. A lot of people take the train from Oxford to London every day.}\)
\(\Rightarrow\text{A lot of peoples travel from Oxford to London by train everyday}.\)
\(\text{9. How about asking the local people for help?}\)
\(\Rightarrow\text{Why don't we ask the local people}?\)
\(\text{10. Is there an ancestral altar in the La Chi’s largest apartment?}\)
\(\Rightarrow\text{Does La Chi' largest apartment has an ancestral altar}?\)
\(\text{Bài 8:}\)
\(\text{Tổng số hạt trong nguyên tử là 28}\)
\(\text{Ta có: }\)\(p+n+e=28\)
\(\text{Mà:}\) \(p=e\Rightarrow2p+n=28\)
\(\text{Số hạt không mang điện chiếm}\) \(\approx35\%\)
\(\Rightarrow n=35\%.28=10\)
\(2p+10=28\Rightarrow2p=18\Rightarrow p=e=9\)
\(\text{Vậy X là nguyên tố Flo}\)
\(\text{Bài 7:}\)
\(\text{Ta có: 4 nguyên tử Mg nặng bằng 3 nguyên tử X}:\)
\(3M_X=4M_{Mg}\Rightarrow3M_X=4.24=96\Rightarrow M_X=32\)
\(\text{Vậy CTHH của X là: S (Lưu huỳnh)}\)
\(\text{Bài 6:}\)
\(\text{Gọi số hạt cần tìm là}:\) \(p;e;n\)
Ta có: \(p=e\)
\(\text{Tổng số hạt trong nguyên tố B là 46}\Rightarrow2p+n=46\left(1\right)\)
\(\text{Số hạt không mang điện bằng}\) \(\dfrac{8}{15}\) \(\text{số hạt mang điện:}\)
\(\Rightarrow n=\dfrac{8}{15}2p=\dfrac{16}{15}\left(2\right)\)
\(\text{Từ}\) \(\left(1\right);\left(2\right)\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}p=e=15\\n=16\end{matrix}\right.\)
\(\text{Vậy B là photpho, KHHH là P}\)
\(\text{10. We could not solve the problem of rubbish in spite of working hard.}\)
\(\rightarrow\) \(Hard\) \(\text{ __}\) \(as\) \(we\) \(worked,\) \(we\) \(could\) \(not\) \(slove\) \(the\) \(problem\) \(of\) \(rubbish\) \(\text{__}.\)
\(\rightarrow\) \(Word\) \(\text{ __}\) \(hard\) \(as\) \(we\) \(tired,\) \(we\) \(could\) \(not\) \(slove\) \(the\) \(problem\) \(of\) \(rubbish\text{__.}\)
\(\text{Câu dựa trên cấu trúc:}\)
\(Hard\) \(as\) \(+\) \(\text{chủ ngữ}\) \(+\) \(Ved//PP\) \(\text{(Ở đây là quá khứ đơn)}\)
\(\text{Tương tự như câu thứ hai}\)
c) \(\left(6x^3-7x^2-x+1\right)\)
\(=3x^2\left(2x+1\right)-5x\left(2x+1\right)+2\left(2x+1\right)-1\)
\(=\left(2x+1\right)\left(3x^2-5x+2\right)-1\)
\(\Rightarrow\left(6x^3-7x^2-x+1\right):\left(2x+1\right)\)
\(=\left[\left(2x+1\right)\left(3x^2-5x+1\right)-1\right]:\left(2x+1\right)\)
\(=3x^2-5x+1\) (Dư \(-1\))
b) \(\left(18x^4y^3-6x^2y^3+12x^3y^4z\right)\)
\(=6x^2y^3\left(3x^2-1+2xyz\right)\)
\(\Rightarrow\left(18x^4y^3-6x^2y^3+12x^3y^4z\right):6x^2y^3\)
\(=\left[6x^2y^3\left(3x^2-1+2xyz\right)\right]:6x^2y^3\)
\(=3x^2+2xyz-1\)
a) \(\left(5x^2-2x+1\right)\left(2x^2-3x\right)\)
\(=10x^4-15x^3-4x^3+6x^2+2x^2-3x\)
\(=10x^4-19x^3+8x^2-3x\)
\(8.B\)
\(\text{Cấu trúc thì hiện tại đơn: (+) S + V(tobe hoặc s/es) + O}\)
\(9.A\)
\(\text{Cấu trúc thì hiện tại đơn: (+) S + V(tobe hoặc s/es) + O; Put sb sock: mặc tất}\)
\(10.D\)
\(\text{Cấu trúc thì quá khứ đơn: (?) Did (not) + S + V(inf) + (O); try sth: thử thứ gì đó}\)
\(11.B\)
\(\text{Take off sth: cởi bỏ thứ gì đó}\)
\(12.A\)
\(\text{Dust off sth: chuẩn bị thứ gì đó sau thời gian dài không sử dụng }\)
\(13.D\)
\(\text{To move away: để chuyển đi}\)
\(14.D\)
\(\text{Turn off sth: tắt thứ gì đó}\)
\(15.A\)
\(\text{Cấu trúc thì quá khứ đơn: (+) S + V(past) + O; come back = return (v.): quay trở lại}\)
\(16.D\)
\(\text{Cấu trúc thì hiện tại đơn do có usually là dấu hiệu: (+) S + V(tobe hoặc s/es) + (O); get up at: ngủ dậy vào lúc mấy giờ}\)
\(17.A\)
\(\text{Cấu trúc thì quá khứ đơn: (+) S + V(past) + O; grow up: lớn lên}\)