Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
B. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu.
C. Cả A; B đều sai
D. Cả A; B đều đúng
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu.
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
C. Cả A; B đều sai
D. Cả A; B đều đúng
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
Số trung bình:
A. Không được dùng làm đại diện cho dấu hiệu
B. Được dùng làm đại diện cho dấu hiệu
C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại
D. Cả A; B; C đều sai
Câu 4: Điều tra năng suất lúa năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 4 như sau: Bảng 4
TT |
Tỉnh, thành phố |
Năng suất (tạ/ha) |
|
TT |
Tỉnh, thành phố |
Năng suất (tạ/ha) |
1 |
Nghệ An |
30 |
16 |
Bình Dương |
30 |
|
2 |
Hà Tĩnh |
30 |
17 |
Đồng Nai |
30 |
|
3 |
Quảng Bình |
20 |
18 |
Bình Thuận |
40 |
|
4 |
Quảng Trị |
25 |
19 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
30 |
|
5 |
Thừa Thiên-Huế |
35 |
20 |
Long An |
25 |
|
6 |
Đà Nẵng |
45 |
21 |
Đồng Tháp |
35 |
|
7 |
Quảng Nam |
40 |
22 |
An Giang |
35 |
|
8 |
Quảng Ngãi |
40 |
23 |
Tiền Giang |
45 |
|
9 |
Bình Định |
35 |
24 |
Vĩnh Long |
35 |
|
10 |
Phú Yên |
50 |
25 |
Bến Tre |
35 |
|
11 |
Khánh Hoà |
45 |
26 |
Kiên Giang |
35 |
|
12 |
Tp Hồ Chí Minh |
35 |
27 |
Cần Thơ |
30 |
|
13 |
Lâm Đồng |
25 |
28 |
Trà Vinh |
40 |
|
14 |
Ninh Thuận |
45 |
29 |
Sóc Trăng |
40 |
|
15 |
Tây Ninh |
30 |
30 |
Bạc Liêu |
40 |
|
|
|
|
31 |
Cà Mau |
35 |
Lập bảng “Tần số”
A.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
6 |
3 |
2 |
N = 31 |
B.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
5 |
4 |
2 |
N = 31 |
C.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
6 |
4 |
1 |
N = 31 |
D.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
8 |
5 |
5 |
1 |
N = 31 |
EXERCISE1:
Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoặc tương lai đơn:
1. My father (jog).........every morning.
2. We (visit)....Huong pagoda next week.
3. S he (be)....14 on her next birthday.
4. They (live)...with their grandparents.
5. He (have).......a lot of friends soon.
6. Mai (brush).......her teeth after meal.
7. I (come).........back tomorrow.
8. She (have).........a meeting tonight.
9. Lan (invite)...............some of her friends to her party on Sunday.
10. Let’s (meet)...........in front of the movie theater.
11. We often (play)..........tennis in the afternoon.
12. What.......you.....(do) next Sunday?
13. Phong (watch).........TV every night.
14. They (go).....to the movie tonight.
15. Tomorrow, she (invite)............all friends to her birthday party.
16. My brother (listen).............to music in his free time.
EXERCISE2:
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1.Lan and Hoa (read)........ in the library at the moment.
2.We(not come)......... here tomorrow morning.
3.Listen! The girl(play) ........... the piano.
4.Nam(go) ....... To the english club every Saturday.
5.What .......you(do) ......now? I(grow)......some flowers.
6.My father(travel) .......... To Nha Trang next week.
7.Students often(go) ...... to the school cafeteria at lunchtime.
8.You can (find) ......math books in the library.
9. My sister often (clean)..........the floor in the morning.
10. She often (listen).........to music in her free time.
11. I (visit).......my grandparents next week.
12. I usually (go).........to school by bike but tomorrow I (go)......to school
by car.
13. Please tell my mother I (call).............again after seven.
14. She (be)........ten on her next birthday.