Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 3
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Ôn tập lịch sử lớp 7

Câu hỏi:

I Trắc nghiệm (2,5 điểm) Câu 1.Viên tuướng chỉ huy 3 vận quân Mông Cổ tiến đánh nước ta lần thứ nhất (1258) là A Thoát Hoan B. Ô Mã Nhi C.Toa Đô D.Ngột Lương Hợp Thai. Câu2.Trận thắng quyết định buộc quân Mông Cổ phải rút khôi nưrớc ta là trận A.Bình Lệ Nguyên C.Đông Bộ Đầu Câu 3.Mục đích xâm lưoc Đại Việt của quân Mông Cổ là A.thiết lập ách đô hộ của đế chế Mông Cổ trên đất Đại Việt. B.chiếm Đại Việt để làm bàn đạp tấn công lên phía nam nước Tông. C. chiếm Đai Việt để tấn công các nước Đông Nam Á. D.mở rộng phạm vi ånh hưởng đối với thế giới. Câu 4.Người khảng khái trả lời vua Trần: Nếu bệ hạ muốn hàng giặc thì trước hãy chém đầu thần rồi hãy hàng" là A.Trần Thủ Độ. C.Trần Quang Khải. Câu 5. Khi quân Minh tấn công căn cứ Lam Sơn, trước thế mạnh của giặc, nghĩa quân lam Sơn đã A.rút lên núi Chí Linh (Thanh Hóa) C.rút lên núi Đọ (Thanh Hóa) Câu 6. Trước tình hình tấn công quân Minh tấn công nghĩa quân, người để nghị tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyến quân vào nghệ An là A.Nguyễn Trãi C.Nguyễn Chích. Câu 7.Vương Thông đã quyết định mở cuộc phản công lớn, đánh vào chủ lực của nghĩa quân ở A.Đào Đặng (Hưng Yên) C.Tốt Động (Chương Mĩ, Hà Nội) Câu 8.Thời Lê sơ, tôn giáo giữ vị trí đoc tôn là A.Nho giáo. C. Đạo giáo. Câu 9.Sau khi đánh đuổi quân Minh ra khỏi đất nước, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế B. Thiên Mạc. D. Quy Hóa. B. Trần Bình Trọng. D. trần Quốc Tuấn. B.rút vào Nghệ An. D.chiến đấu quyết liệt, cầm cự đến cùng. B.Lê Lợi. D. Trần Nguyên Hãn. B.thành Đông Quan. D. Cao Bộ (Chương Mĩ, Hà Nội). B. Phật giáo. D. Thiên Chúa giáo. vào năm A.1416. B.1418. C.1427. D.1428. Câu 10.Vua Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành bộ luật mang tên là A.Hình thư. C.Quốc triều hình luật. B. Hình luật. D.Hoàng triều luật lệ.

Chủ đề:

Đề cương ôn tập văn 7 học kì I

Câu hỏi:

tìm luận điểm luận cứ trong bài văn sau:

Người khôn ngoan thường làm đẹp lòng người khác và dễ đạt những thành công, nên hầu hết mọi người đều mong mình trở thành một người sớm khôn ngoan. Để nhanh chóng có được điều ấy, một số bạn trẻ đã tìm cách làm đẹp lòng người khác bằng mọi cách, kể cả sự dối trá và lối sống hai mặt...

Thế nhưng một bậc hiền triết lại cho rằng "Sự khôn ngoan cao cấp, đó là sự chân thành" Đơn giản bởi lẽ, sự chân thành bao giờ cũng là điều được ưa chuộng nhất trong cuộc sống. Người ta cho rằng một sự thật xấu xí còn hơn một điều dối trá tốt đẹp. Người có lối sống chân thành bao giờ cũng tạo một sức hấp dẫn với người khác, bởi bản chất con người là luôn hướng về sự thật, về chân lý.

Người chân thành luôn tạo ra sự tin cậy quanh họ, là chỗ dựa tinh thần ấm áp của bạn bè, người thân. Sống bên họ ta cảm thấy yên ổn, thanh thản vì không phải dò xét, dè dặt, hoài nghi, sợ bị trở mặt hay phải khám phá ra những sự thật phũ phàng, đen tối.

Sự chân thành được thể hiện không chỉ trong lời nói mà nó phải được bắt rễ sâu xa từ trong một tấm lòng thành, với tình cảm thực sự thì mới có sức thuyết phục.

Hành xử trong sự chân thành, sẽ cho bạn sự tự tin, sức lôi cuốn và sự vững mạnh... Hãy thành thật với người khác và với chính mình. Muốn thế hãy đánh giá đúng bản thân, đừng tự huyễn hoặc mình và cũng đừng huyễn hoặc người khác.

Nhưng tất cả sự chân thành phải được thể hiện trong sự tế nhị, đôn hậu và có văn hóa, nếu không nó cũng dễ trở thành thô thiển khó chấp nhận. Hãy phân biệt sự khôn ngoan thực sự với sự tinh khôn hoặc khôn ranh, đó là kẻ chỉ ''khôn" để cầu lợi.

Nếu được sống giữa một cộng đồng của những người chân thành thì đó là lúc cuộc sống đang tiến dần đến một thiên đường nơi trần thế.

Chủ đề:

Names and addresses

Câu hỏi:

A. PHONETICS

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. prefer B. better C. teacher D. worker

2. A. bear B. hear C. dear D. near

3. A. collect B. concern C. concert D. combine

4. A. absent B. government C. dependent D. enjoy

5. A. future B. return C. picture D. culture

6. A. bird B. girl C. first D. sister

7. A. burn B. sun C. hurt D. turn

8. A. nurse B. picture C. surf D. return

9. A. neighbor B. favorite C. culture D. tourist

10. A. hobby B. hour C. hotel D. hot

11. A. collection B. tradition C. exhibition D. question

12. A. usually B. leisure C. version D. composer

13. A. closure B. leisure C. pleasure D. sure

14. A. essential B. traditional C. picture D. audition

15. A. discussion B. vision C. treasure D. decision

16. A. painter B. prefer C. concert D. perform

17. A. music B.so C. saxophone D. expensive

18. A. actor B. guitarist C. attract D. gallery

19. A. hard B. talent C. happy D. Similarity

20. A. musical B. delicious C. special D. physician

B. GRAMMAR

I. TENSES

Exercise : Put the verbs in the brackets into correct tense or form:

1. Keep silent, please. Our teacher (explain) _________________ the lesson.

2. We (be) _________________ students for four years.

3. I will send him the message as soon as he (return) _________________

4. Thanks for (invite) _________________ me to the birthday party.

5. Peter couldn’t read until he (be) _________________ eight years old.

6. What ____________ your father usually ____________ (do) in the evenings?

7. I can (see) _________________ the children. They (play) ______________ in the Timgiasuhanoi.

8. Lan says she loves collecting pens but she (not/continue) _________ this hobby from next year.

9. When I was a child, I used (dream) ________________ of being an astronaut.

10. I'm terribly nervous. I'm not used (speak) ________________ to a large audience.

11. It took us ages to get used (live) ________________ in an apartment house.

12. Lots of trains used (stop) ________________ here, but not many do now.

13. Didn't Nick use (work) ________________ on a building site?

14. She may be late if she (not hurry) ________________.

15. If you are kind to me, I (be) ________________good to you.

16. If he (give) ________________ up smoking, as his doctor orders, he will be soon well again.

17. You (not pass) ________________ your driving test unless you drive more carefully.

18. He’ll be ill if he (not stop) ________________ worrying so much.

II. Too, So, Neither, Either.

Exercise 1: Fill in the gaps with “so, too, either, neither”

1. He is planting some trees, and I am, ………………..

2. She speaks English fluently, and ………………. does Lien.

3. He can’t write letters in English, and ………………..can his younger brother.

4. I’m not hungry and you aren’t, ………………..

5. Mr.Nam doesn’t like to eat fish and ………………..does his wife.

6. He likes pineapples and ………………..do I.

7. You can do this exercise well and I can, ………………..

8. They don’t drink wine and we don’t ………………..

Exercise 2: Combine into sentence, using “so, too, either, neither”

1. We won’t stay here. They won’t stay here. ..........................................................................................................................................

2. She is studying her lesson. I am studying my lesson. ..........................................................................................................................................

3. He can’t swim. His sister can’t swim. ..........................................................................................................................................

4. My son likes to drink milk. I like to drink milk. ..........................................................................................................................................

5. She doesn’t like candy. He doesn’t like candy. ..........................................................................................................................................

6. You should brush your teeth after meals. They should brush their teeth after meals. ..........................................................................................................................................

Exercise 3: Combine into sentence, using “so, too, either, neither”

1. My dog never barks, and (YOUR DOGS) ____________________________________________________

2. You have to take a bath right away, and (SHE) ______________________________________________

3. She's like to join in the army, and (HE) ____________________________________________________

4. We'd rather go to school on time, and (TOM) __________________________________________

5. Every thing is not OK, and (THIS PROBLEM) ____________________________________

6. Nothing can prevent him from going there, and (YOU) ___________________________________________

7. Everyone knows him, and (I) ____________________________________________________

8. Nobody knew why he was absent, and (I) ____________________________________________________

9. The workers must be working very hard, and (YOU) ______________________________________

10. You'd have come, and (I) ____________________________________________________

III. ADVERB CLAUSES OF RESULT AND PURPOSE

Exercise 1: Join two sentences into one using “so, so ... that”:

1. Lan and Ba don’t have a tent. They never go camping ...................................................................................................................................................

2. I have to stay at home. I can finish all my exercises. ...................................................................................................................................................

3. Tan is very slow. He is late for school. ...................................................................................................................................................

4. The weather is fine. We have a picnic on the mountain. ...................................................................................................................................................

5. I don’t have a bike. I walk. ...................................................................................................................................................

6. Nhan is tired. He can’t fly his kites. ...................................................................................................................................................

7. The book is very interesting. I read it twice. ...................................................................................................................................................

8. Jane looks sick. The nurse tells her to go back home to rest. ...................................................................................................................................................

9. The lesson is very difficult. No one can understand it. ...................................................................................................................................................

10. The work is very hard. I can’t finish it on time. ...................................................................................................................................................

Exercise 2: Join two sentences into one, use SO THAT/ IN ORDER THAT:

1. The boy stands on the benches. He wants to see the view better.

The boy …………………………………………………………….

2. I’ll write to you. I want you to know my decision. ...................................................................................................................................................

3. The man speaks loudly. He wants every one to hear him clearly. ...................................................................................................................................................

4. You should walk slowly. Your sister can follow you. ...................................................................................................................................................

5. John gets up early. he doesn’t want to be late for the class. ...................................................................................................................................................

6. I wish to have enough money. I want to buy a new house. ...................................................................................................................................................

7. She needs a job. She wants to support her old parents. ...................................................................................................................................................

8. She puts on her warm clothes. She doesn’t want to catch cold. ...................................................................................................................................................

9. It was so dark. I couldn’t see anything. ...................................................................................................................................................