Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Phú Thọ , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 18
Số lượng câu trả lời 13
Điểm GP 3
Điểm SP 6

Người theo dõi (1)

Đang theo dõi (0)


Câu trả lời:

1. Chủ đề chung và xuyên suốt toàn bộ văn bản

Chủ đề: Tấm lòng yêu thương, tình cảm thiết tha, sâu nặng và niềm tin yêu bao la của người mẹ hiền đối với đứa con, đồng thời nói lên vai trò to lớn của nhà trường đối với tuổi thơ, đối với mỗi con người. Nội dung từng đoạn xoay quanh chủ đề Đoạn 1. Từ đầu..."ngày đầu năm học":Tâm trạng của hai mẹ con trong đêm trước ngày khai trường của con. Đoạn 2. Còn lại: Cảm nghĩ của người mẹ về vai trò của nhà trường với thế hệ trẻ. Sự việc chính trong truyện là đêm trước ngày khai trường đầu tiên của con. Các sự việc khác đều tập trung phục vụ cho việc thể hiện sự việc đó. Nhân vật chính xuyên suốt toàn bộ tác phẩm là hai mẹ con.

2. Giữa các phần được tiếp nối theo một trình tự hợp lý

Hành động của con trước ngày khai trường Hành động và tâm trạng của người mẹ trong đêm không ngủ được trước ngày khai trường của con. Người mẹ nhớ lại kỉ niệm ngày khai trường đầu tiên của bản thân Từ nền giáo dục của Nhật Bản, người mẹ liên hệ tới nền giáo dục của Việt Nam và nêu vai trò của nhà trường đối với giới trẻ. Từ đó khích lệ con đến trường.

→ Nội dung văn bản và trình tự giữa các phần nhất quán và rõ ràng

⇒ Làm cho văn bản có tính mạch lạc

Chủ đề:

TEST 1

Câu hỏi:

I. Choose the best answer to complete each of the following sentences.

1. Carlos is going to be famous one day. He _____________in three movies already.

A. appears B. is appearing C. appeared D. has appeared

2. My mum doesn't mind _____________ me from school every day.

A. pick up B. picking up C. picks up D. to pick up

3. There is no more cheese. I _____________ it all, I'm afraid.

A. eat B. am eating C. has eaten D. have eaten

4. It'll soon get warm in here. I _____________ the heating on

A. have turned B. has turned C. have turning D. has turning

5. Using computers too much may have harmful effects _____________ your minds and bodies.

A. at B. on C. in D. with

6. Her French was excellent, without a trace of a/an _____________.

A. sound B. voice C. accent D. tone

7. Sandra has become a style _____________ for the fashion world particularly,

A. icon B. image C. item D. category

8. She _____________ in Hanoi for 2 years.

A. lives B. is living C. have lived D. has lived

9. How _____________ your sister _____________ to school every day?

A. is - going B. has - gone C. do – go D. does – go

10. At present they _____________ to New York.

A. traveling B. are travelling C. travelled D. to travel

11. My father _____________ some flowers in the garden at present.

A. waters B. has watered C. is watering D. water

12. I’ll come home _____________ 8.30 and 9.20.

A. between B. from C. with D. at

13. Vietnamese people are always proud _____________ their traditions and customs.

A. on B. in C. of D. at

14. Many visitors _____________ to Ho Chi Minh's Mausoleum every day.

A. come B. comes C. is coming D. has come

15. I'm trying to fit everything into my busy _____________.

A. missions B. schedule C. program D. tasks

16. I _____________ Paul today, but I saw him last Sunday.

A. will not see B. will not be seeing C. have not seen D. has not seen

17. We have never _____________ another country before.

A. visit B. visited C. visiting D. visitor

18. At present, he _____________ a piece of music.

A. is composing B. has composed C. will compose D. composed

19. I have never _____________ such a good novel before

A. to read B. reads C. reading D. read

20. Nowadays, viewers can watch a variety of local and international programs _____________ TV.

A. on B. in C. at D. of

21. We _____________ a party tomorrow.

A. have B. are having C. have had D. were having

22. Danish _____________ to Japan next month.

A. go B. goes C. are going D. is going

23. The train _____________ at 7.30 tomorrow morning.

A. leave B. leaving C. leaves D. leave

24. I have got tour details here. We _____________ 4 days in Beijing.

A. to spend B. spends C. spending D. spend

25. The capital city of Canada is _____________.

A. Ottawa B. Montreal C. Vancouver D. Hamilton

26. The match takes place _____________ Saturday afternoon this week.

A. at B. on C. in D. of

27. He's living in Hanoi. He _____________ there since 2010.

A. lives B. is living C. has lived D. lived

28. They have been an English teacher _____________ many years.

A. for B. since C. in D. on

29. It rain a lot _____________ July.

A. at B. of C. in D. on

30. The official language in Australia is _____________.

A. Italian B. Greek C. Chinese D. English

Chủ đề:

Unit 7 : My neighbourhood

Câu hỏi:

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

1. A. measure B. leather C. mean D. feather

2. A. treatment B. earplug C. hearing D. fear

3. A. poison B. visual C. measure D. pleasure

4. A. thermal B. litter C. permanent D. service

5. A. affect B. cholera C. pollutant D. radiation

6. A. artistic B. academic C. catholic D. dramatic

7. A. energetic B. majestic C. emphatic D. pathetic

8. A. critical B. logical C. medical D. biological

9. A. chemical B. brochure C. mechanical D. orchid

10. A. initial B. tactical C. topical D. critical

11. A. heroic B. government C. poetic D. radio

12. A. atmosphere B. national C. aquatic D. apartment

13. A. resident B. medical C. illustrate D. electric

14. A. symbolize B. continent C. introduce D. Japanese

15. A. paradise B. iconic C. official D. scientist

16. A. sharpen B. battery C. landline D. transmit

17. A. pollution B. earplug C. dump D. dust

18. A. untreated B. measure C. pleasure D. bread

19. A. physical B. visual C. music D. because

20. A. thermal B. thankful C. there D. thorough

21. A. plates B. cakes C. mates D. places

22. A. changed B. learned C. laughed D. arrived

23. A. emergency B. resident C. deposit D. prefer

24. A. wanted B. decided C. visited D. looked

25. A. prison B. limestone C. kind D. tribe

26. A. which B. who C. when D. where

27. A. carry B. hard C. card D. yard

28. A. twice B. flight C. piece D. mind

29. A. about B. around C. sound D. young

30. A. cover B. oven C. coffee D. company