Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 1
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Bài 22. Luyện tập chương II: Kim loại

Câu hỏi:

giúp mình với ạ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II Câu 1. Một người thợ bạc đã làm lẫn Zn và Fe vào Ag. Để thu được Ag tinh khiết thì người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch Fe(N03)2

C. Dung dịch H2SO4 loãng

D. Cả A, C đều đúng

Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng. Hỏi A có thể là chất nào sau đây? A+HCl⟶ MgCl2+…

A. Mg

B. MgO

C. MgCO3

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3. Kim loại nào sau đây có tính dẻo lớn nhất?

A. Al

B. Cu

C. Ag

D. Au

Câu 4. Hòa tan lượng dư bột nhôm vào 180 ml dung dịch HCl 1 M đến khi phản ứng kết thúc, thu được 1,512 lít hiđro (đktc). Hiệu suất phản ứng là:

A. 70%

B. 75%

C. 80%

D. 85%

Câu 5. Lấy hỗn hợp gồm Al và Fe đem tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được dung dịch A và chất rắn B gồm 2 kim loại. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4(loãng) thấy có khí bay lên. Trong B chứa:

A. Fe, Cu

B. Al, Cu

C. Al, Fe

D. Al, Fe, Cu

Câu 6. Cho đinh sắt có khối lượng 2,3 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy đinh ra, rửa nhẹ, làm khô, cân thấy khối lượng là 3,5 gam. Khối lượng muối sắt tạo ra là:

A. 152 gam

B. 6,24 gam

C. 1,2 gam

D. 22,8 gam

Câu 7. Cho một mẫu sắt vào dung dịch chứa đồng thời 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Nếu chỉ thu được một kim loại thì số muối tạo thành là bao nhiêu (trong các giá trị sau)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Ngâm một lá kẽm trong 20 gam dung dịch muối CuSO4 10% cho đến khi kẽm không tan được nữa thì dừng phản ứng. Khối lượng đồng tạo thành và nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:

A. 2 gam và 10,06%

B. 0,8 gam và 10,06%

C. 10,68 gam và 9,8%

D. Một kết quả khác

Câu 9. A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3, B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Cần trộn A, B theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để thu được quặng C mà từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon?

A. mA/mB=5/2

B. mA/mB=2/5

C. mA/mB=2/3

D. mA/mB=3/2

Câu 10. Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:

A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch.

B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt.

C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch.

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 11. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với oxi?

A. Al ; Cu

B. Zn ; Fe

C. Au ; Ag

D. Mg ; Pb

Câu 12. Cho ba ống nghiệm: Fe2O3 và Al (1); Fe và Fe2O3 (2); Al2O3 (3). Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt được ba ống nghiệm trên?

A. dung dịch HCl 25%

B. Dung dịch HCl 75%

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch K2SO4

Câu 13. Nung 4,545 gam một muối nitrat của kim loại R, thu được 3,825 gam muối nitrit của R. Tên kim loại R là:

A. Natri

B. Kali

C. Magie

D. Canxi

Câu 14. Nếu lấy cùng số mol hai kim loại nhôm và sắt, lần lượt cho tác dụng với dung dịch axit HCl dư thì thể tích H2 (đktc) thu được từ kim loại nào lớn hơn?

A. Al

B. Fe

C. Không xác định được

D. Cả A, B đều bằng nhau

Câu 15. Dung dịch ZnSO4 có lẫn CuSO4 và Fe2(SO4)3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Zn

B. Fe và Cu

C. Na

D. Zn và Cu

Câu 16. Cho 5,6 gam Fe tác dụng 100 ml dưng dịch HCl 1 M. Thể tích khí H2 thu được (đktc) là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 1 lít Câu 17. Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 moi sắt oxit. Công thức oxit sắt này là: A. FeO.

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe4O3

Câu 18. Để điều chế một tấn gang chứa 84% Fe, cần phải dùng bao nhiêu tấn quặng hematite? Biết hàm lượng Fe2O3 trong quặng chiếm 65% và hiệu suất quá trình chỉ đạt 86%.

A. 2,7 tấn

B. 2,15 tấn

C. 4 tấn

D. 1,2 tấn

Câu 19. Cho 1,5 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và MgO tác dụng với axit HCl dư, thu được 336cm3 khí H2 (đktc). Thành phần phầm trăm của mỗi chất trong (X) là:

A. 50% Mg và 50% MgO

B. 25% Mg và 75% MgO

C. 24% Mg và 76% MgO

D. 30% Mg và 70% MgO

Câu 20. Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là:

A. 19,6%

B. 15%

C. 20%

D. 25,6%