Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 13
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Luyện tập tổng hợp

Câu hỏi:

Exercise 2: Give the correct form of verb

1. I could tell you what this means if I __________ (know) Greek. *

Câu trả lời của bạn

2. If everybody __________ (give) Ј1, we would have enough. *

Câu trả lời của bạn

3. He might get fat if he __________ (stop) smoking. *

Câu trả lời của bạn

4. If he knew that it was dangerous, he __________ (not come). *

Câu trả lời của bạn

5. If you__________ (see) someone drowning, what would you do? *

Câu trả lời của bạn

6. I __________ (be) ruined if I bought her everything she asked for. *

Câu trả lời của bạn

7. If you slept under a mosquito net, you __________ (not be) bitten so often. *

Câu trả lời của bạn

8. I could get a job easily if I __________ (have) a degree. *

Câu trả lời của bạn

9. If she__________ (do) her hair differently, she might look quite nice. *

Câu trả lời của bạn

10. If we had more rain, our crops __________ (grow) faster. *

Câu trả lời của bạn

11. The whole machine would fall to pieces if you __________ (remove) that screw. *

Câu trả lời của bạn

12. I __________ (keep) a horse if I could afford it. *

Câu trả lời của bạn

13. I'd go and see him more often if he __________ (live) on a bus route. *

Câu trả lời của bạn

14. If they __________ (ban) the sale of alcohol at football matches there might be less violence. *

Câu trả lời của bạn

15. I __________ (offer) to help if I thought I'd be any use. *

Câu trả lời của bạn

1. If she ……………….. (invite) me, I ………………. (go) *

Câu trả lời của bạn

2. If it …………………. (rain), we ………………… (cancel) the match. *

Câu trả lời của bạn

3. If I ……………….. (get) a promotion, I ………………… (buy) a car. *

Câu trả lời của bạn

4. If she ………………. (be late), we …………………. (go) without her. *

Câu trả lời của bạn

5. If you ………………. (ask) more politely, I ………………… (buy) you a drink. *

Câu trả lời của bạn

6. If you …………………. (not behave), I ………………. (throw) you out. *

Câu trả lời của bạn

7. If he ……………….. (win) the first prize, his mother ……………… (be) happy. *

Câu trả lời của bạn

8. If he ……………….. (get) proper medical care, he ………………. (survive). *

Câu trả lời của bạn

9. If the drought ………………… (continue), plants and animals ………………… (perish). *

Câu trả lời của bạn

10. If I ……..(study), I ……..(pass) the exams. *

Câu trả lời của bạn

Exercise 3: Rewrite with conditional sentences type I

1. Rita might fail her driving test. But she can take it again. *

Câu trả lời của bạn

2. Liverpool might lose. If they do, Terry will be upset. *

Câu trả lời của bạn

3. The office may be closed. In that case, Mike won't be able to get in. *

Câu trả lời của bạn

4. Cathy may arrive a bit early. If she does, she can help her mother to get things ready. *

Câu trả lời của bạn

5. The party might go on all night. If it does, no one will want to do any work tomorrow. *

Câu trả lời của bạn

6. Alice may miss the train. But she can get the next one. *

Câu trả lời của bạn

7. Is Jack going to enter the race? He'll probably win it. *

Câu trả lời của bạn

8. Stop talking or you won’t understand the lesson. *

Câu trả lời của bạn

9. Fail to pay and they will cut off the electricity. *

Câu trả lời của bạn

10. Don’t touch that wire or you may get an electric shock. *

Câu trả lời của bạn

Gửi

 

1. My car __________ your car. *

A. is as not expensive as

B. is not as expensive as

C. as expensive not as

D.is not as expensively as

2. You must explain your problems________ . *

A. as clear as you can

B. as clearly as you can

C. as clear that you are

D. as clearly as you are

3. Nobody in our class plays_______ Patrick. *

A. as good as

B. so well than

C. as best as

D. as well as

4. Her motor is ______ mine. *

A. twice as big as

B. as twice big as

C. as two time big as

D. as big as twice

5. My clothes ________ hers. *

A. is as not modern as

B. as is modern as

C. is as modern as

D. as is modern not as

Exercise 2: Write. Use "Equal comparison"

1. Mary/ tall/ her brother. *

Câu trả lời của bạn

2. A lemon/ not sweet/ an orange. *

Câu trả lời của bạn

3. A donkey/ not big/ a horse. *

Câu trả lời của bạn

4. This dress/ pretty/ that one. *

Câu trả lời của bạn

5. the weather/ not cold/ yesterday. *

Câu trả lời của bạn

Exercise 3: Give the correct form of adjectives. Use "comparative adjective"

1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits. *

Câu trả lời của bạn

2. Lana is…………… (old) than John. *

Câu trả lời của bạn

3. China is far ………… (large) than the UK. *

Câu trả lời của bạn

4. My garden is a lot ………………. (colorful) than this park. *

Câu trả lời của bạn

5. Helen is …………… (quiet) than her sister. *

Câu trả lời của bạn

6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class. *

Câu trả lời của bạn

7. My Class is …………. (big) than yours *

Câu trả lời của bạn

8. The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn. *

Câu trả lời của bạn

9. This box is ……………… (beautiful) than that one. *

Câu trả lời của bạn

10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea. *

Câu trả lời của bạn

Exercise 4: Give the correct form of adjectives. Use "superlative adjective"

1. She is by far the (rich) ____ woman in Vietnam. *

Câu trả lời của bạn

2. That was the (funny) ____ thing to do in this weather. *

Câu trả lời của bạn

3. Thank you for the (delicious) ____ I have ever eaten. *

Câu trả lời của bạn

4. Susie is the (pretty) ____ girl in our team. *

Câu trả lời của bạn

5. I think that he is one of the (boring) ____ people in the world. *

Câu trả lời của bạn

6. I have had the (happy) ____ days in my life. *

Câu trả lời của bạn

7. What is the (popular) ____ makeup look of young girls? *

Câu trả lời của bạn

8. This is a really good place. It’s one of the (good) ____ destination in this city. *

Câu trả lời của bạn

9. It's the (cheap) ____ restaurant in the town. *

Câu trả lời của bạn

10. Spring is the (busy) ____ time in the year for me. *

1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *

Câu trả lời của bạn

2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *

Câu trả lời của bạn

3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *

Câu trả lời của bạn

4. She thinks that the "Take That" concert __________ (be) really exciting. *

Câu trả lời của bạn

5. “What are your plans for this evening?” I ________ (meet) my friends and then go to a birthday party. *

Câu trả lời của bạn

6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. *

Câu trả lời của bạn

7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. *

Câu trả lời của bạn

8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. *

Câu trả lời của bạn

9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. *

Câu trả lời của bạn

10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. *

Câu trả lời của bạn

11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. *

Câu trả lời của bạn

12. In five years time, I _____________ (be) at university. *

Câu trả lời của bạn

13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. *

Câu trả lời của bạn

14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. *

Câu trả lời của bạn

15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. *

Câu trả lời của bạn

 

 

Exercise 2: Give the correct form of verb

1. Joan thinks the Conservatives _____________ (win) the next election. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2. If she passes the exam, she _____________ (be) very happy. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

3. I _____________ (be) there at four o'clock, I promise. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

4. The meeting _____________ (take) place at 6 p.m. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

5. If you eat all of that cake, you _____________ (feel) sick. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

6. They _____________ (be) at home at 10 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

7. I'm afraid I _____________ (not / be) able to come tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

8. Because of the train strike, the meeting _____________ (not / take) place at 9 o'clock. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

9. If it rains, we _____________ (not / go) to the beach. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

10. In my opinion, she _____________ (not / pass) the exam. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

11. He _____________ (not / buy) the car, if he can't afford it. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

12. I've tried everything, but he _____________ (not / eat). *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

13. According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

14. _____________ (they / come) tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

15. When _____________ (you / get) back? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

16. If you lose your job, what _____________ (you / do)? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

17. In your opinion, _____________ (she / be) a good teacher? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

18. What time _____________ (the sun / set) today? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

19. _____________ (David / be) at home this evening? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. What _____________ (the weather / be) like tomorrow? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn