Năm | thành thị | nông thôn |
1999 | 517 | 225 |
2006 | 1058 | 506 |
2010 | 2130 | 1070 |
2014 | 3964 | 2038 |
2018 | 5623 | 2990 |
Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thi, nông thôn
a/ vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu thu nhập bình quân đầu người một tháng theo gaia hiện hành phân theo nông thôn, thành thị
b/ nhận xét