Dạng 1: H2S tác dụng với dung dịch bazo
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí hidro sunfua (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 13,44 lít khí hidro sunfua (đktc) vào 500ml dung dịch KOH 3M.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành
Câu 3: Sục 4,48 lít khí hidro sunfua (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành
Dạng 2: SO2 tác dụng với dung dịch bazo
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành
Câu 2: Sục 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành
Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) vào 500ml dung dịch KOH 1M.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành
Câu 4: Dẫn 6,72 lít SO2 vào 300 ml dd KOH 1M.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành
Câu 1: Các nguyên tố nhóm halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns1np6 B. ns2np5 C. ns3np4 D. ns2np4
Câu 2: Nhóm nguyên tố nào có cấu hình e ở lớp ngoài cùng là ns2np5 ?
A. Nhóm Oxi –lưu huỳnh. B. Nhóm Nitơ.
C. Nhóm Các bon. D. Nhóm halogen.
Câu 3. Đặc điểm nào đưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm Halogen (F, Cl, Br, I)
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 e
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro
C. Có số oxi hóa – 1 trong mọi hợp chất
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
Câu 4. Tìm phát biểu sai về khái quát chung về nhóm halogen ?
A. Nguyên tử có 7 e ở lớp ngoài cùng
B. Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hóa mạnh
C. Các halogen có số oxi hóa là -1,0,+1,+3,+5,+7
D. Có khả năng nhận thêm 1 e để đạt cấu hình bền của khí hiếm
Câu 5. Trong tự nhiên, các halogen tồn tại ở dạng
A. Ở dạng đơn chất. B. Ở dạng các muối halogen nua.
C. Ở dạng hợp chất. D. Ở cả dạng đơn chất và hợp chất .
Câu 6. Nguyên tố nào , điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng ?
A. Cl2 B. Br2. C. I2. D. F2.
Câu 7. Nhận xét không đúng là
A. Flo là chất khí màu nâu đỏ. B. Trong hợp chất Flo có số oxi hóa là -1.
C. Flo có tính oxi hóa mạnh. D. Flo là khí độc.
Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. Tính khử mạnh,dễ nhận thêm 1 electron để đạt cơ cấu bền của khí hiếm.
B. Tính khử mạnh, dễ nhường 1 electron.
C. Tính oxi hoá mạnh, dễ nhường 1 electron.
D. Tính oxi hoá mạnh, dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền của khí hiếm.
Câu 9. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là
A. Tính khử và tính oxi hóa mạnh. B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa mạnh. D. Tính đễ nhường electron.
Câu 10: Trong hợp chất, số oxi hóa của clo là
A. 0, -1, +1, +3, +5,+7 B. -1, +1,+3,+5,+7
C. +1,+3,+5,+7 D. -1, 0, +2, +4, +6, +7
Câu 11: Dãy nào sau đây thể hiện tính oxi hóa của halogen giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải?
A. I2 > Br2> Cl2> F2 B. F2 > Cl2> I2 > Br2
C. Cl2> F2 >Br2> I2 D. F2 > Cl2> Br2 > I2
Câu 12: Đơn chất nào ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái khí, màu vàng lục ?
A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. F2.
Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với Cl2?
A. H2. B. Cu. C. Cacbon. D. Fe.
Câu 14: Sục khí clo vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:
A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO.
C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, clo thường điều chế bằng cách
A. điện phân dung dịch NaCl .
B. điện phân nóng chảy NaCl.
C. phân hủy HCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2, KMnO4.
Câu 16: Phản ứng của khí clo và khí hidro xảy ra trong điều kiện nào?
A. Ở nhiệt độ thường, trong bóng tối.
B. Trong bóng tối.
C. Có ánh sáng.
D. Nhiệt độ thấp, dưới 00C.
Câu 17: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò là
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. chất oxi hoá.
D. không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá.
Câu 18: Khí Clo không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe. B. Cu. C. H2. D. Au.
Câu 19: Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Mg. B. Cu. C. Al2O3. D. NaOH.
Câu 20: Khi X trong dịch vị dạ dày có nồng độ nhỏ hơn 0.00001 M thì mắc bệnh khó tiêu. Khi nồng độ lớn hơn 0.001 M thì mắc bệnh ợ chua. Một số thuốc chữa đau dạ dày có chứa muối NaHCO3. X là
A.CH3COOH. B. HCl. C.HCOOH. D.NaOH.
Câu 21: Cho mẫu đá vôi vào dung dịch HCl có hiện tượng
A. khí mùi khai thoát ra. B. kết tủa trắng.
C. khí không màu thoát ra. D. khí màu vàng thoát ra.
Câu 22: Trong các dãy sau đây, dãy nào tác dụng được với dung dịch HCl?
A. AgNO3, MgCO3, BaSO4, MnO2. B. Fe2O3, MnO2, Cu, Al.
C. Fe, CuO, Ba(OH)2, MnO2 . D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2, MnO2.
Câu 23: Hòa tan khí hidro clorua vào nuớc. Dung dịch thu đuợc sẽ có màu gì khi nhỏ vài giọt dung dịch đó lên giấy quỳ?
A. Màu xanh. B. Màu đỏ. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 24: Khi cho axit H2SO4 đặc tác dụng với NaCl rắn khí sinh ra là
A. H2S. B. HCl. C. Cl2. D. SO2.
Câu 25: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. NaOH. B. Cu. C. CaCO3. D. Mg.
Câu 26: Trong số các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng HCl thể hiện tính khử?
(1) 4HCl + MnO2® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(2) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
(3) 14HCl + K2Cr2O7® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(4) 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?
A. dd NaBr + Cl2 → B. dd NaI + Cl2 →
C. dd NaCl + Br2 → D. dd NaI +Br2 →
Câu 28: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh?
A. HCl. B. H2SO4. C. HF. D. HNO3.
Câu 29: Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt natri florua và natri clorua?
A. H2SO4 đặc. B. dung dịch AgNO3.
C. F2. D. Cl2.
Câu 30: Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là
A. rong biển. B. nước biển. C. muối ăn. D. nguồn khác.
Câu 31: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột?
A. không có hiện tượng gì . B. có hơi màu tím bay lên.
C. dung dịch chuyển sang màu vàng. D. dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 32: Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3. B. -1, +1, +2, +3. C. -1, +1, +5, +3. D. +1, +1, +5, +3.
Câu 33: Cho PTHH: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trò
A. vừa oxi hoá, vừa khử. B. chất khử.
C. không oxi hoá, không khử. D. chất oxi hoá.
Câu 34: Chất chỉ có tính oxi hóa là
A. F2. B. I2. C. Br2. D. Cl2.
Câu 35: Chọn halogen có phản ứng mạnh nhất với khí H2.
A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. F2.
Câu 36: Thuốc thử để nhận ra iot là
A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. quì tím.
Câu 37: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng?
A. Dung dịch KBr và khí Cl2. B. Dung dịch NaI và dung dịch Br2.
C. Dung dịch KBr và dung dịch I2. D. H2O và khí F2.
Câu 38: Nước Giaven là sản phẩm của phản ứng giữa clo với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl loãng B. Dung dịch NaOH loãng
C. Dung dịch Ca(OH)2loãng D. H2O
Câu 39: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất
A. HI B. HCl C.HF D. HBr
Câu 40: Thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch NaF, NaCl, NaI, NaBr là
A. NaOH B. AgNO3 C. H2SO4 D. BaCl2
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối sắt (III) clorua. Giá trị của m
A. 0,56. B. 2,24. C. 2,80. D. 1,12.
Câu 42 : Cho 1,12 lít (đktc) halogen X2 tác dụng vừa đủ với kim loại đồng, thu được 11,2 gam CuX2. Nguyên tố halogen đó là
A. flo. B. brom. C. clo. D. iot.
Câu 43: Thể tích khí clo cần dùng (ở đktc) để phản ứng hết với 12,8 gam sắt là
A. 7,68 lit. B. 5,12lit. C. 4,48lit. D. 6,72lit.
Câu 44: Khi cho 15,8g kali pemanganat (KMnO4) tác dụng với axit clohidric đậm đặc (HCl), thu được V lít khí clo (ở đktc). Tính V.
A. 5,6 lit. B. 2,24 lit. C. 3,36lit. D. 4,48lit.
Câu 45: Thực hiện phản ứng giữa 0,03 gam H2 với 0,71 gam Cl2. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 40% thì thể tích sản phẩm khí sinh ra ở đktc là
A. 0,2688 lít. B. 0,448 lít. C. 0,1792 lít. D. 0,672 lít.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 25,12 g hỗn hợp Mg, Fe, Al trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m bằng
A. 67,72. B. 67,2. C. 29,38. D. 29,3.
Câu 47: Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch tăng thêm 7,8 gam. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
A. 2,605 gam. B. 13,025 gam. C. 1,3025 gam. D. 26,05 gam.
Câu 48. Hòa tan 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al, Fe, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B, dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được m gam muối, m có giá trị
A. 32,99. B. 33,25. C. 34,99. D. 33,45.
Câu 49. Cho 19 gam muối MgX2 (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa. Công thức của muối là
A. MgI2. B. MgCl2. C. MgBr2. D. MgF2.
Câu 50: Cho 200 ml dung dịch HCl 1M tác dụng hết với Zn dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 1,12. D. 3,36.
Câu 51: Đổ dung dịch chứa 0,1 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Nhúng giấy quì vào dung dịch thu được thì quì tím chuyển sang màu nào?
A. Đỏ. B. Xanh. C. Tím. D. Mất màu.
Câu 52: Cho 1,03 gam muối natri halogenua (NaX) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag. Nguyên tố X là
A. brom. B. flo. C. clo. D. iot.
Bài 1: Một tế bào có 2n = 24 thực hiện nguyên 5 lần.
a. Tính số tế bào được tạo ra sau 5 lần nguyên phân.
b. Tính số NST trong tổng số tế bào được tạo ra sau 5 lần nguyên phân.
Bài 2: Một tế bào thực hiện nguyên phân 1 số lần tạo ra 128 tế bào con. Tính số lần nguyên phân của tế bào trên.
Bài 3: Ở 1 loài có 2n = 8. Có 5 tế bào sinh tinh ở loài này thực hiện giảm phân. Tính số NST trong tổng số tinh trùng được tạo ra.
Bài 4: Ở 1 loài có 2n = 8. Có 5 tế bào sinh trứng ở loài này thực hiện giảm phân. Tính số NST trong tổng số tinh trùng được tạo ra.
Bài 5: Ở 1 loài có 2n = 12. Có 5 tế bào của loài này thực hiện nguyên phân. Tính số NST và số tâm động của tất cả các tế bào khi đang phân li về các cực của tế bào.