|
1. |
A. |
come |
B. |
month |
C. |
mother |
D. |
open |
|
2. |
A. |
hope |
B. |
homework |
C. |
one |
D. |
post |
|
3. |
A. |
brother |
B. |
judo |
C. |
going |
D. |
rode |
|
4. |
A. |
cities |
B. |
watches |
C. |
dishes |
D. |
houses |
|
5. |
A. |
grandparents |
B. |
brothers |
C. |
uncles |
D. |
fathers |
|
6. |
A. |
books |
B. |
walls |
C. |
rooms |
D. |
pillows |
|
7. |
A. |
finger |
B. |
leg |
C. |
neck |
D. |
elbow |
|
8. |
A. |
writes |
B. |
makes |
C. |
takes |
D. |
drives |
|
9. |
A. |
request |
B. |
project |
C. |
neck |
D. |
exciting |
|
10 |
A. |
Thursday |
B. |
thanks |
C. |
these |
D. |
birthday |
II. Find which word does not belong to each group.
|
1. |
A. |
toilet |
B. |
library |
C. |
kitchen |
D. |
bedroom |
|
2. |
A. |
sofa |
B. |
dishwasher |
C. |
cupboard |
D. |
sink |
|
3 |
A. |
apartment |
B. |
villa |
C. |
silt house |
D. |
hotel |
|
4. |
A. |
attic |
B. |
apartment |
C. |
kitchen |
D. |
living room |
|
5. |
A. |
television |
B. |
cook |
C. |
fridge |
D. |
cooker |
III. Choose the best answer (A, B, C or D).
1. There are two lights ____ the ceiling.
A. in
B. at
C. on
D. between
2. There___ four chairs and a table _____the middle of the room.
A. are – in
B. are – at
C. is – on
D. is – in
3. They are moving ____a new apartment ____the city centre soon.
A. at – at
B. from – in
C. to – in
D. to – from
4. There are some dirty dishes_____ the floor.
A. on
B. with
C. in
D. for
5. My bedroom is _____the bathroom.
A. under
B. in
C. on
D. next to
6. There aren’t any pillows _____the bed.
A. in
B. on
C. behind
D. in front of
7. Can you ______ me the book, please?
A. move
B. pass
C. have
D. turn
8. Nga is _____ the phone, chatting ______friends.
A. on – to
B. on – on
C. to – with
D. to – to
9. My best friend is kind and _________ . He often makes me laugh.
A. funny
B. nice
C. shy
D. boring
10. The film is very _____ and we can’t see all of it.
A. wonderful
B. easy
C. exciting
D. boring
11. The summer camp is for students _________ between 10 and 15.
A. age
B. aged
C. aging
D. ages
12. Mary has __________ hair and big ___________eyes.
A. blonde, small
B. a black, blue
C. blonde, blue
D. black, long
13. Next summer I am working as a ___________ teacher in a village near Hoa Binh city.
A. volunteer
B. nice
C. good
D. favourite
14. She is always __________ at school and helps other students with their homework.
A. hard
B. hardly
C. hard-working
D. work hard
15. Our class is going to _______ a pinic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
A. have
B. take
C. pass
D. go
16. It’s ______ to go home. It’s so late.
A. now
B. sure
C. time
D. like
17. Please turn ______ the lights. The room is so dark.
A. in
B. on
C. off
D. at
18. At break time, I go to the library and ______ books.
A. go
B. read
C. play
D. listen
19. Listen! Someone _________ at the door.
A. knock
B. knocks
C. is knocking
D. are knocking
20. Nam ___________ football now. He’s tired.
A. doesn’t play
B. plays
C. is playing
D. isn’t playing
21. We are excited ______ the first day of school.
A. at
B. with
C. about
D. in
22. My parents often help me __________ my homework.
A. at
B. with
C. about
D. in
23. I am having a math lesson but I forgot my _________. I have some difficulty.
A. calculator
B. bike
C. pencil case
D. pencil sharpener
24. In the afternoon, students ______ many interesting clubs.
A. join
B. do
C. play
D. read
25. School at 4.30 p.m every day.
A. finish
B. finishes
C. go
D. have
IV. Complete the sentences with the Present simple or the Present continuous form of the verbs.
1. They often (visit)________their parents in the holidays.
2. We (speak) French at the moment.
3. I (watch) _______TV about 3 hours a day.
4. My family usually (go)______to the movies on Sunday.
5. Look at the girl! She (ride)_________ a horse.
6. We (play)_________tennis now.
7. Minh sometimes (practice)_________the guitar in his room.
8.________you (like)________ chocolate ice cream?
9. I really (like)________ cooking.
10. Hung can’t answer the phone because he (take) ______________a shower.
V. Fill in each blank with a suitable verbs.
1. She _______an oval face
2. ______ Mai’s hair long or short? - It ________short.
3. He ________ tall and thin.
4. Toan ________ an athlete. He ____ very strong.
5. Ngan ______short black hair.
6. What color _______those bikes?
7. What color __________Nam’s eyes?
8. What _______those?
VI. Complete the passage with a suitable preposition.
We have English lessons (1)________Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2)_________the walls, there are a lots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and (3)________ the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4)______the classroom. (5)_______the shelves, there are a lot of English books. Our books are (6)________the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7)________the floor, and there is some food (8)________ the school bags. It’s now 5.30 pm. We are (9)_______home, but our teacher is (10)__________ school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.
VII. Reorder the words and write the meaning sentences.
1. city / beautiful / a / Ho Chi Minh /
..............................................................................................................
2.green fields / there /
..............................................................................................................
3. dog / it’s / friendly /
..............................................................................................................
4.student / Minh / new / a /
..............................................................................................................
5. television / big / a / there’s.
..............................................................................................................
6. new / four / there / cars /
..............................................................................................................
7. are / two / pizza / there /
..............................................................................................................
9.ten / are / desks / small /
..............................................................................................................
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên chia cho 5 dư 2 và nhỏ hơn 200 có số phần tử là:
A. 39
B. 40
C. 41
D. 100
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.
A. 723654
B. 73920
C. 278910
D. 23455
Câu 3: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. {1; 2; 3; 5; 7}
B. {2; 3; 5; 7}
C. {3; 5; 7}
D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 4: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. -999
B. -111
C. -102
D. -100
Câu 5: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42
A. 28
B. 162
C. 82
D. 44
Câu 6: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Biết rằng MB = 12cm. Vậy độ dài đoạn thẳng BN là:
A. 12cm
B. 6cm
C. 24cm
D. 18cm
II. Tự luận
Câu 7 (1,5 điểm): Tính
a) -54 + 75 - |-79 - 42|
b) 2028 – {[39 – (23.3 – 21)2] : 3 + 20170}
Câu 8 (1,5 điểm): Tính nhanh:
a) 47. 134 – 47.35 + 47
b) -(-2017 + 2789) + (1789 – 2017)
Câu 9 (1,5 điểm): Tìm x ∈ Z biết:
a) (|x| + 3). 15 - 5 = 70
b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32
Câu 10 (1 điểm): 315 quyển vở, 495 chiếc bút và 135 cục tẩy phát thưởng đều cho một số học sinh. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu học sinh được nhận thưởng?
Câu 11 (2 điểm): Trên tia Am lấy hai điểm Q, H sao cho AQ = 2cm, AH = 8cm.
a) Tính QH?
b) Trên tia An là tia đối của tia Am lấy điểm P sao cho AP = 4cm. Giải thích tại sao Q là trung điểm của đoạn thẳng PH.
c) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AQ. Tính OH.
Câu 12 (0,5 điểm): Học sinh được chọn một trong hai ý sau:
a) Số tự nhiên a khi chia cho 17 dư 11, chia cho 23 dư 18, chia cho 11 dư 3. Hỏi a chia cho 4301 dư bao nhiêu?
b) Tìm chữ số tận cùng của tổng A = 11 + 25 + 39 + 413 + … + 5042013 + 5052017
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Dòng nào nêu đúng nhất tên các truyện truyền thuyết con đã được học và đọc thêm?
A. Con Rồng cháu Tiên, Thánh Gióng, Em bé thông minh
B. Thánh Gióng, Sự tích hồ Gươm; Con Rồng cháu Tiên
C. Thánh Gióng, Thạch Sanh, Ông lão đánh cá và con cá vàng
D. Con Rồng cháu Tiên, Thánh Gióng, Cây bút thần.
Câu 2: Ý nghĩa của truyện “Thầy bói xem voi” là gì?
A. Chế giễu, châm biếm thói nghênh ngang.
B. Phê phán cách nhìn nhận phiến diện, chủ quan.
C. Phê phán những người hiểu biết hạn hẹp, không coi ai ra gì.
D. Phê phán những người không có chủ kiến, ba phải.
Câu 3: Dòng nào sau đây không có trong định nghĩa về truyện Trung đại?
A. Là những truyện được truyền miệng trong dân gian.
B. Là những truyện mang đậm tính giáo huấn, triết lí.
C. Là những truyện có cốt truyện đơn giản nhưng mang ý nghĩa khá sâu sắc.
D. Là những truyện được viết trong thời trung đại (Thế kỉ X- đến hết thế kỉ XIX).
Câu 4: Dòng nào sau đây không chứa lượng từ?
A.Từng nét chữ xinh xinh thẳng hàng
B. Những ngày mưa gió
C. Ở nhà nhất mẹ nhì con
D. Mỗi ngày em một lớn khôn
Câu 5: Dòng nào sau đây là cụm động từ?
A. Thi đua học tốt
B. Vô cùng dũng cảm
C. Một màu xanh tươi non
D. Rất mực xinh đẹp, dịu dàng
Câu 6: Dòng nào sau đây nói đúng về kể chuyện tưởng tượng?
A. Tưởng tượng và kể lại câu chuyện tuỳ ý thích của người viết.
B. Kể lại câu chuyện có thật làm em xúc động.
C. Tưởng tượng và kể câu chuyện có logic và ý nghĩa.
D. Kể lại nguyên văn một câu chuyện trong sách vở.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Cho đoạn thơ sau:
“Rồi Bác đi dém chăn
Từng người từng người một
Sợ cháu mình giật thột
Bác nhón chân nhẹ nhàng…”
(Đêm nay Bác không ngủ - Minh Huệ)
a) Có những lượng từ nào trong những câu thơ trên?
b) Việc sử dụng các lượng từ đó có tác dụng nhấn mạnh ý diễn đạt gì trong lời thơ?
c) Xác định một cụm động từ trong đoạn thơ.
Câu 2 (1,5 điểm). Trong chương trình Ngữ văn 6 kì I, con đã được học những câu chuyện sâu sắc về nội dung và giàu giá trị nghệ thuật. Hãy viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) nêu cảm nhận của con về truyện ngụ ngôn “Ếch ngồi đáy giếng”.
Câu 3 (4 điểm). Chọn 1 trong 2 đề sau:
Đề 1: Kể về một người gần gũi, thân quen với em ở trường lớp (bạn bè, thầy cô giáo, cô phụ trách bán trú, bác bảo vệ, bác lao công…).
Đề 2: Nhập vai một nhân vật trong truyện “Thánh Gióng” và kể lại câu chuyện.
Làm được câu nào thì hay câu đó. Các bạn giúp mk chứ mk gần thi rồi.