Cho bảng số liệu về diện tích và dân số một số khu vực châu Á, hãy tính mật độ dân số của các khu vực châu Á và nêu nhận xét
Khu vực | Diện tích(nghìn km2) | Dân số năm 2001(triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1503 |
Nam Á | 4489 | 1356 |
Đông Nam Á | 4495 | 519 |
Trung Á | 4002 | 56 |
Tây Nam Á | 7016 | 286 |
Help me!
Dựa vào bảng số liệu, em hãy so sánh số dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trong 13 năm qua của châu Á với châu Âu, châu Phi và thế giới
Các châu lục | 2000 | 2002 | 2013 | Tỉ lệ tăng tự nhiên(%) năm 2013 |
Châu Á | 3683 | 3766 | 4302 | 1,1% |
Châu Âu | 729 | 728 | 740 | 0,0 |
Châu Đại Dương |
30,4 | 32 | 33 | 1,1 |
Châu Mĩ | 829 | 850 | 958 | 1,2 |
Châu Phi | 784 | 839 | 1000 | 2,6 |
Toàn thế giới | 6055,4 | 6215 | 7033 | 1,2 |
Help me!