HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
nhưng nếu bn đó vẫn chọn Quốc tịch VN thì sao ạ ?
After having a snack, we had a look around th shops
We were happier than everyday before
Before i had seen a real tiger for the fist time, i went to the zoo
B
A và D ; Blà công dân VN
C là công dân nước ngoài
what was the weight of your son last summer?.
câu 1
+ đoạn trích trên thuộc văn bản Cô tô
+ của tác giả Nguyễn Tuân
+ thuộc thể loại Kí
+ PTBĐ chính của đoạn trích trên là miêu tả
câu 2
đoạn này đúng ko bn :
Ngày thứ 5 trên đảo Cô Cô là một ngày trong trẻo, sáng sửa. Từ khi có vịnh Bắc Bộ và từ khi quần đảo Cô Tô mang dấu hiệu của sự sống con người thì sau mỗi lần giông bão, bao giờ bầu trời Cô Tô cũng trong sáng như vậy . Cây trên núi đảo lại thêm xanh mượt nước biển thêm lam biếc đậm đà hơn hết cả mọi khi và cát lại vàng giòn hơn nữa.
=> câu này bn tự xác định kiểu câu nhé ( phần này dễ nên bn tự làm ạ )
câu 3
+ BPTT ở đoạn trích trên là so sánh
+ câu so sánh :
+ Cây trên núi đảo lại thêm xanh mượt nước biển thêm lam biếc đậm đà hơn hết cả mọi khi và cát lại vàng giòn hơn nữa.
+ BPTT ẩn dụ ( chuyển đổi cảm giác )
+ cát lại vàng giòn hơn
tác dụng : miêu tả Thiên nhiên ở Cô Tô rất đẹp và sinh động nhờ sự quan sát tinh tế và vốn từ phong phú của Nguyễn Tuân
câu 4
qua văn bản Cô Tô ta thấy đc vẻ đẹp rất thơ mộng và sinh động của thiên nhiên ở đó .nhờ nhờ sự quan sát tinh tế và vốn từ phong phú của Nguyễn Tuân. Qua đó ta thấy đc sự yêu mến của CÔ tô đối vào hòn đảo Cô Tô
1. I suddenly (remember)..remembered.. that I (forget)./have forgotten... my keys.
2. Bill no longer has his car. He (sell)..has sold.. it.
3. (Have/you/put)...Have you put. off the fire before you (go)..went.. out.
4. I was very pleased to see Mary again. I (not see). haven't seen... for a long time.
5. I thanked her for everything she (doh)....has done for me.
6. When I got to the office, I (realize)... realized. I (forget)....have forgetten to lock the door.
7. Who is that women? I (never seen)....have never seen her before.
8. Tom was not at home when I (arrive)..arrived.. He (just go)...has just gone. out.
9. She said it (be)...was. the first time she (meet).has met... such a man.
em hỏi tí ạ
tại sao TLĐ lại + v2 ạ
tại em thấy câu 3 là will send chứ sao lại sent ạ
are - waitting
will have
will send
will find
will pass
will - do
are going to have
is going to be
will be able - to speak
are going to lying
will - meet
theo mình số đó là số 2 nhé
vì số 842 là số chẵn mà chỉ có 1 số nguyên tố chẵn và chỉ có 1 số nguyên tố chẵn nhỏ nhất là 2 nên theo mình ở đây số cần tìm là số 2