Chủ đề:
Unit 5: Work and playCâu hỏi:
You should (collect)..........waste paper
Đề số 3
Phần I. (3,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
“Tự nhiên như thế: ai cũng chuộng mùa xuân. Mà tháng giêng là tháng đầu của mùa xuân, người ta càng trìu mến, không có gì lạ hết. Ai bảo được non đừng thương nước, bướm đừng thương hoa, trăng đừng thương gió; ai cấm được trai thương gái, ai cấm được mẹ yêu con, ai cấm được cô gái còn son nhớ chồng thì mới hết được người mê luyến mùa xuân.”
(Ngữ văn 7- tập Một- Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam)
1. Đoạn văn trên được trích từ văn bản nào? Tác giả là ai?
2. Chỉ ra các từ đồng nghĩa, gần nghĩa và các biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn? Viết một đoạn văn ngắn trình bày hiệu quả của các biện pháp nghệ thuật ấy?
Phần II. (7,0 điểm)
Phát biểu cảm nghĩ về bài thơ “Rằm tháng giêng" (Hồ Chí Minh)
Exercises: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. I don't enjoy .... very much. ( drive)
2. I've enjoy .... you. I hope .... you again soon. (meet, see)
3. What about ( play) ...........basketball this afternoon?
4. Vietnam ( have) ..........a lot of mountains, and there (be) ...........many tall and big trees there.
5. We shouldn’t (throw) ............trash on the street.
6. My parents (visit) ............Ha Long Bay this summer vacation.
7. My father (watch ..........television in the living room. He often ( watch .............TV in the evening.
8. Don’t (talk) ..................in class too much.
9. You should ( collect) ..............waste paper.
10. They (drink) ............................... some fruice at the moment.
11. She can (speak)..................................... English
* Exercises:Compound sentences
Choose the best answer to complete these following sentences.
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of B. because C. but D. and
2. You can come here either on Monday__________ on Friday.
a. or b. nor c. both d. and
3. Could I have rice_______ potatoes, please?
a. but b. but also c. instead d. instead of
4. He has had this car_________ six months.
A. in B. since C. during D. for
5. We can't go to Julia's party _______ we're going away that weekend.
A. because B. because of
C. although D. in spite of
6. She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
A. because B. although C. and D. but
7. Mai worked hard, ______ she passed her exam.
A. so B. although C. because D. though
Sử dụng more/less
1. Eat _________ junk food. It makes you fat!
2. Wash your hands _______. You will have less chance of catching l u.
3. Sleep _________, but try to wake up at the usual time. Even at weekends!
4. Go outside ___________. If you do need to go outside, wear a sun hat.
5. Watch ____________ television. Looking at the screen for too long hurts your eyes.
6. Do ___________ exercise, and you will feel i tter and healthier