Chủ đề:
Unit 8: English Speaking CountriesCâu hỏi:
Fifty stars/ the/ United States’ flag/ represent/ fifty states
1.
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là
A:Na2 O + H2 O → 2NaOH.
B:NaO + H2 O → NaOH2 .
C:Na2 O + H2 O → NaOH.
D:NaOH → Na2 O + H2 O.
2.Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A: 0,5 mol. B: 0,55 mol. C: 0,65 mol. D: 0,6 mol.
3.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 9 B: 7 C: 8 D: 10
4.
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:15,68 lít.
B:16,8lít.
C:13,44 lít.
D:22,4 lít.
5.
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là
A:3,82.10-23 gam.
B:4,48.10-23 gam.
C:3,82.10-22 gam.
D:3,82.10-21 gam4.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là
A:3,82.10-23 gam.
B:4,48.10-23 gam.
C:3,82.10-22 gam.
D:3,82.10-21 gam.
5.
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là
A:
25.1023 .
B:30.1023 .
C:20.1023 .
D:3.1023 .
mn oi nhanh giup minh voi
1.Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là A: 2,24 m3 . B: 4,48 lít. C: 8,96 m3 . D: 4,48m3
2.Ti khoi cua khi X so voi H2 la 14. Khi X co the la A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO.
3.Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
4.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 8 B: 10 C: 9 D: 7
5.Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là A: 12 gam. B: 9 gam. C: 18 gam. D: 36 gam
6.cho sơ đồ phản ứng sau: 2al + 3h2so4 → al2 (so4 )3 + 3h2 . nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng al2 (so4 )3 thu được là bao nhiêu gam? a: 40 gam. b: 34,2 gam. c: 68,4 gam. d: 17,1 gam
7.Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO
8.Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là A: O2 , Cl2 , H2 S. B: N2 , O2 , Cl2 . C: CO, CH4 , NH3 D: Cl2 , CO, H2S.
9.Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là A: C3 H8 . B: C2 H2 . C: C3 H6 . D: C3 H4 .
Mn tra loi nhanh ho to voi. ngay mai thi roi
1.Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu trong hợp chất CuSO4 là A: 20%. B: 40%. C: 64%. D: 30%.
2.Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là A: FeS. B: FeO. C: Fe3 O4 . D: Fe2 O3
3.Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là A: 2,24 lít. B: 6,72 lít. C: 8,96 lít. D: 4,48 lít
4.Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là: A: Y,X,Z. B: X,Y,Z. C: Z,Y,X. D: Z,X,Y.
27+91-34+85=142