Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Hà Nội , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 5
Số lượng câu trả lời 2
Điểm GP 0
Điểm SP 2

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Chủ đề:

Đề kiểm tra cuối kì I: đề 2

Câu hỏi:

1.

Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là

A:

Na2 O + H2 O → 2NaOH.

B:

NaO + H2 O → NaOH2 .

C:

Na2 O + H2 O → NaOH.

D:

NaOH → Na2 O + H2 O.

2.Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là A: 0,5 mol. B: 0,55 mol. C: 0,65 mol. D: 0,6 mol.

3.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 9 B: 7 C: 8 D: 10

4.

Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là

A:

15,68 lít.

B:

16,8lít.

C:

13,44 lít.

D:

22,4 lít.Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là

A:

15,68 lít.

B:

16,8lít.

C:

13,44 lít.

D:

22,4 lít.

Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là

A:

15,68 lít.

B:

16,8lít.

C:

13,44 lít.

D:

22,4 lít.

5.

Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là

A:

3,82.10-23 gam.

B:

4,48.10-23 gam.

C:

3,82.10-22 gam.

D:3,82.10-21 gam

4.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là

A:

3,82.10-23 gam.

B:

4,48.10-23 gam.

C:

3,82.10-22 gam.

D:

3,82.10-21 gam.

5.

Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là

A:

25.1023 .

B:

30.1023 .

C:

20.1023 .

D:

3.1023 .Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là

A:

25.1023 .

B:

30.1023 .

C:

20.1023 .

D:

3.1023 .

Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là

A:

25.1023 .

B:

30.1023 .

C:

20.1023 .

D:

3.1023 .Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là

A:

25.1023 .

B:

30.1023 .

C:

20.1023 .

D:

3.1023 .

mn oi nhanh giup minh voi

Chủ đề:

Đề kiểm tra cuối kì I: đề 2

Câu hỏi:

1.Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2 Khối lượng C đã cháy là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích (ở đktc) khí O2 đã phản ứng là A: 2,24 m3 . B: 4,48 lít. C: 8,96 m3 . D: 4,48m3

2.Ti khoi cua khi X so voi H2 la 14. Khi X co the la A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO.

3.Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là

4.Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là A: 8 B: 10 C: 9 D: 7

5.Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là A: 12 gam. B: 9 gam. C: 18 gam. D: 36 gam

6.cho sơ đồ phản ứng sau: 2al + 3h2so4 → al2 (so4 )3 + 3h2 . nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng al2 (so4 )3 thu được là bao nhiêu gam? a: 40 gam. b: 34,2 gam. c: 68,4 gam. d: 17,1 gam

7.Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. Khí X có thể là A: SO2 . B: CO. C: CO2 . D: NO

8.Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là A: O2 , Cl2 , H2 S. B: N2 , O2 , Cl2 . C: CO, CH4 , NH3 D: Cl2 , CO, H2S.

9.Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là A: C3 H8 . B: C2 H2 . C: C3 H6 . D: C3 H4 .

Mn tra loi nhanh ho to voi. ngay mai thi roi