Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 45
Số lượng câu trả lời 16
Điểm GP 0
Điểm SP 3

Người theo dõi (2)

Đang theo dõi (0)


0001: Không khí dày đặc > 80% xuất hiện ở tầng nào của lớp vỏ khí ?

A. tầng cao B. tầng trung bình C. tầng đối lưu D. tầng bình lưu

0002: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này là

A. 17oC B. 18oC C. 10oC D. 7oC

0003: Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất tạo thành…

A. lớp vỏ trái đất B. lớp vỏ sinh vật C. lớp vỏ cá D. lớp vỏ khí

0004: Khí X chiếm khoảng gần 80% thể tích không khí. Vậy X là?

A. Cacbonic B. Oxi C. Nitơ D. Hơi nước và khí khác

0005: Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là

A. 35 o/oo B. 30 o/oo C. 33 o/oo D. 40 o/oo

0006: Trên Trái Đất có các đới khí hậu là

A. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh B. 2 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh

C. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 2 đới lạnh D. 2 đới nóng, 1 đới ôn hoà, 2 đới lạnh

0007: Lưu vực của một con sông là

A. Vùng đất nơi sông đổ vào B. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

C. Vùng đất nơi sông bắt nguồn D. Vùng đất sông chảy qua

0008: Khi gặp điều kiện thuận lợi, hạt nước to dần rồi rơi xuống tạo thành…

A. gió B. mưa C. mây D. bão

0009: Đơn vị đo nhiệt độ là

A. mm B. % C. độ C D. kg

0010: Người ta đo khí áp bằng dụng cụ gì?

A. lực kế B. nhiệt kế C. áp kế D. khí kế

0011: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là

A. hồ B. biển và đại dương C. sông D. ao

0012: Ở khu vực nào trên trái đất có lượng mưa lớn (từ 1000-2000 mm)

A. Chí tuyến B. 2 bên đường xích đạo C. 2 cực D. vĩ độ cao

0013: Gió thổi chủ yếu từ vĩ độ 30oB đến vĩ độ 60oB là

A. gió tín phong B. gió nam cực C. gió tây ôn đới D. gió đông cực

0014: Đồng bằng châu thổ được hình thành do

A. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu B. Sông rộng và lớn

C. Phù sa các sông lớn bồi đắp D. Khu vực biển ở cửa sông

0015: Nhiệt độ cao ở xích đạo, thấp dần về 2 cực là sự thay đổi nhiệt độ theo…?

A. vĩ độ B. độ thấp C. độ cao D. kinh độ

0016: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do

A. Núi lửa phun B. Do gió thổi

C. Động đất ở đáy biển D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời

0017: Nguyên nhân sinh ra gió là do?

A. Sức hút của trái đất B. Sự tác động của con người

C. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển D. Sự phân bố xen kẽ của các đai áp

0018: Dụng cụ đo lượng mưa là

A. vũ kế B. mưa kế C. nhiệt kế D. lực kế

0019: Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là

A. khí hậu B. khí áp C. khí nóng D. nhiệt độ

0020: Ở tầng đối lưu, không khí di chuyển theo chiều nào?

A. ngang B. chéo C. thẳng đứng D. đứng yên

0021: Trên trái đất, gồm tất cả bao nhiêu đai khí áp cao và thấp

A. 4 B. 6 C. 5 D. 7

0022: Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm

A. 0,06oC B. 6oC C. 0,5oC D. 0,6oC

0023: Nước ta nằm từ vĩ độ 8o34’B đến 23o23’B nên gió hoạt động chính là gió

A. gió nam cực B. gió tây ôn đới C. gió đông cực D. gió tín phong

0024: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố động thực vật là

A. khí hậu B. địa hình C. đất D. con người

0025: Gió chuyển động thành vòng tròn gọi là

A. gió tín phong B. hoàn lưu khí quyển C. gió tây ôn đới D. gió đông cực

0026: Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?

A. 5 sự vận động B. 1 sự vận động C. 7 sự vận động D. 3 sự vận động

0027: Gió là sự chuyển động của không khí từ

A. áp cao về áp thấp B. đất liền ra biển C. áp thấp về áp cao D. biển ra đất liền

0028: Trong hai thành phần chính của đất, thành phần chiếm tỉ lệ lớn là

A. chất khoáng B. chất hữu cơ C. chất vô cơ D. chất mùn

0029: Khối khí có nhiệt độ cao là

A. khối khí lạnh B. khối khí đại dương C. khối khí lục địa D. khối khí nóng

0030: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm nào đó, trong 1 giây có đơn vị là

A. m3/s B. m2/s C. lít D. mm/lít

.  Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?

    A.  Từ 100 0C.             B.  500C.                      C.  Dưới 00C.              D.  10 0C.                 

Câu 2. Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là

   A. nướng.                        B. luộc.                       C. hấp.                     D. Rán.

Câu 3. Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?

    A. Nhiều chất đạm. C. Thức ăn đắt tiền.

     B. Nhiều Vitamin. D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn. 

Câu 4.  Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là

    A. nhiễm trùng thực phẩm.                        B. nhiễm độc thực phẩm.

    C. ngộ độc thực phẩm.                               D. nhiễm độc, nhiễm trùng thực phẩm.

Câu 5.  Cân đối thu – chi là 

     A.  đảm bảo sao cho thu vào luôn bằng chi ra.

     B.  đảm bảo sao cho chi ra luôn lớn hơn thu vào.

     C.  đảm bảo sao cho thu vào luôn lớn hơn chi ra.

     D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 6.  Nhiệt độ nào làm cho vi khuẩn sinh sôi và phát triển mạnh nhất?

    A. Từ 00C đến 370C.                                                 B. Từ 500C đế 800C.

    C. Từ 1000C đến 1100C.                                           D. Từ -200C đến -100C.

Câu 7. Thiếu chất đạm cơ thể sẽ như thế nào?

    A. Tay chân khẳng khiu.                                           B. Tóc mọc lưa thưa.

    C. Bụng phình to.                                                      D. Cả 3 biểu hiện trên.

Câu 8.  Muối chua  là phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách

   A. sử dụng sức nóng của hơi nước.                   B. sử dụng sức nóng trực tiếp của lửa.

   C. lên men vi sinh.                                             D. sử dụng chất béo.

Câu 9: Vi khuẩn chết ở nhiệt độ

A. trên 100 độ          B. 50 độ                       C. dưới 0 độ                   D. 10 độ                  

Câu 10: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là

A. lạc, vừng, ốc, cá.          C. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.                

B. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                           D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè. 

Câu 11: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm

     A. tôm                   B. đậu tương                      C. rau muống               D. sắn.

Câu 12:  Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là

A. canh rau cải, thịt bò xào.                             B. rau muống luộc, thịt heo nướng.

B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.        D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.

Câu 13: Đâu là vitamin dễ tan trong nước?

A. Vitamin A         B. Vitamin B                C. Vitamin E                 D. Vitamin K

Câu 14:  An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm

     A. Tươi ngon.                                   C.   Không bị khô héo    

     B. Không bị nhiễm độc                     D. Không  bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.

Câu 15: Sinh tố A có vai trò

A. ngừa bệnh tiêu chảy.                                C. ngừa bệnh thiếu máu.                                

B. ngừa bệnh quáng gà. D. ngừa bệnh động kinh.

Câu 16: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là

A. gạo, khoai.          B. thịt, cá.                  C. đường, muối.            D. rau, quả tươi.

Câu 17. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:

A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng                  B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng

C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng                  D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng

Câu 18: Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp  đầy đủ cho cơ thể:

   A. Năng lượng và chất dinh dưỡng                           B. Năng lượng 

   C. Chất dinh dưỡng                                                    D. Chất đạm, béo đường bột

Câu 19. Số bữa ăn trong ngày được chia thành :

 A. sáng, tối                          B. trưa, tối            C. sáng, trưa                  D. sáng, trưa, tối

Câu 20.Thay đổi món ăn nhằm mục đích:

A. Tránh nhàm chán        B. dễ tiêu hoá            C. thay đổi cách chế biến     D. chọn đủ 4 món ăn

Câu 21. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:

 A. Rán                      B. Rang                                C. Xào                   D. nấu

Câu 22. Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo

A. vừa phải                      B. rất ít                                    C. nhiều              D. không cần

Câu 23. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình ý nào là :

A. Thay đổi món ăn , điều kiện tài chính                B. Sự cân bằng chất dinh dưỡng

C. Nhu cầu của các thành viên trong gia đình         D.  Cả 3 ý A,B,C

Câu 24. Thực đơn là

A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ.

B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày.        

C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.

D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày.

Câu 25. Nhiệt độ nguy hiểm trong nấu ăn từ

A. 50 oC   80 oC      B. 0 oC   37 oC       C. 100 oC  115 oC            D. -20 oC  -10 oC

Câu 26 Nhiễm trùng thực phẩm là

A. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.    B. thức ăn biến chất

C. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm                      D. thức ăn bị nhiễm chất độc.

Câu 27.  Tai sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?

A. Mất sinh tố C       B. Mất sinh tố B        C. Mất sinh tố A         D. Mất sinh tố A,B,C

Câu 28. Thay đổi món ăn nhằm mục đích

A. Tránh nhàm chán.                                         B. Dễ tiêu hoá.             

C. Thay đổi cách chế biến.             D. Chọn đủ 4 món ăn.

Câu 29. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào?

A. Giảm mức chi các khoản cần thiết. 

B.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.

C. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày  

D. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng.

Câu 30. Thu nhập của người sửa xe, sửa tivi, cắt tóc là :

A. Tiền trợ cấp                B. Học bổng              C. Tiền công     D. Tiền lương

Câu 31 chi tiêu trong gia đình là gì

A. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất

B. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh thần 

C. Là các chi phí để đáp ứng nhu cầu xã hội 

D. Đáp án A và B là đúng

Câu 32 Làm thế nào để cân đối thu chi trong gia đình

 A. Phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi chi tiêu

 B. Chỉ chi tiêu khi thực sự cần thiết 

C. Chỉ chi tiêu phải phù hợp với khả năng thu nhập 

D .Tất cả đều đúng

Câu 33 được phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lý như thế nào?

A. ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn 

B. ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi 

C. Cả A và Bđều đúng 

D. A hoặc B đúng

Câu 1:Khúc Hạo gửi con trai làm con tin nhà Nam Hán nhằm mục đích gì?

A.Cắt đứt quan hệ với nhà Đường, thiết lập quan hệ với nhà Hán.

B.Thể hiện sự thần phục với nhà Nam Hán để giảm thiểu nguy cơ xâm lược.

C.Tạo ra sự bảo trợ của nhà Nam Hán trước sự đe dọa của Hậu Lương.

D.Tạo ra sự bảo trợ của nhà Nam Hán trước sự đe dọa của Dương Đình Nghệ

Câu2:Vì sao nói lịch sử nước ta từ năm 179TCN đến năm 938 là thời kỳ Bắc thuộc?

A.Vì  nhà Nam Hán thống trị.

B.Bị nhà Đường đô hộ

C.Luôn bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ và thống trị.

D.Nước ta luôn bị nhà Ngô bóc lột.

Câu 3:Các cuộc đấu tranh của ông cha ta trong thời kỳ Bắc thuộc không khẳng định truyền thống nào của dân tộc Việt Nam?

A.Lòng yêu nước.

B.Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập dân tộc

C.ý thức vươn lên bảo vệ nềnvăn hóa dân tộc.

D.Đoàn kết để mở rộng lãnh thổ.

Câu 4: Để chuẩn bị cho cuộc chống quân xâm lược, Ngô Quyền tấn công vào Đại La bắt giết Kiều Công Tiễn nhằm mục đích gì?

A.Trừ kẻ thù sau lưng trước khi quân Nam Hán vào.

B.Tiêu hao quân địch.

C.Chia rẽ lực lượng.

D.hạn chế sức mạnh của kẻ thù.

Câu 5 ;Ngô Quyền đã chọn thời điểm nào để tập trung toàn bộ lực lượng tổng phản công quân Nam Hán?

A.Khi nước triều lên.

B.Khi quân Nam Hán chuẩn bị tiến đến bãi cọc ngầm.

C.Khi nước triều rút.

D.Khi quân Nam Hán vừa tiến vào cửa sông Bạch Đằng.

Câu 6:Kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền có điểm độc đáo là:

A.Quân sĩ đông.

B.Vũ khí hiện đại.

C.Lợi dụng thủy triều lên xuống làm trận địa cọc ngầm nhử địch vào trận địa và đánh bại chúng.

D.Biết trước được kế  đánh giặc.

Câu 7: Trong chiến thắng Bạch Đằng tính nhân dân được thể hiện ở điểm nào?

A.Thực hiện vườn khôngnhà trống.

B.Trong một thời gian ngắn một khối lượng gỗ lớn cây rừng được đem đóng xuống lòng sông nhưng đối  phương không hay biết.

C.Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh.

D.Mua được khối lượng sắt lớn để bịt đầu nhọn của cọc.

Câu8:Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa gì quan trọng nhất:

A.Đánh tan cuộc xâm lược của quân Nam Hán.

B.Bảo vệ nền tự chủ giành được sau khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ.

C.Để lại những nghệ thuật quân sự quý báu cho các cuộc đấu tranh sau.

D.Kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra thời kỳ độc lập, tự chủ lâu dài cho đất nước.

Câu 9: NgôQuyền có công lao như thế nào trong cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược nước ta lần thứ 2?

A.Chỉ huy quân và dân đánh tan âm mưu xâm lược của nhà Nam Hán, mở ra thời kỳ độc lập lâu dài của đất nước.

B.Đánh tan mưu đồ xâm chiếm nước ta của phong kiến phương Bắc.

C.Làm nhụt ý chí của quân xâm lược.

D.Khẳng định củ quyền của dân tộc.

Câu 10:Hiện nay, lăng Ngô Quyền được xây dựng ở Đường Lâm - Sơn Tây- Hà Nội, điều này có ý nghĩa như thế nào?

A.Mang tính chất thờ cúng tổ tiên.

B.Đây là nơi ông mất.

C.Đây là nơi xưng vương.

D.Nhân dân luôn nhớ đến công lao của ông.

Câu 11: Trong thời kỳ Bắc thuộc, đứng đầu Châu và Quận là ai?

A. Người Hán.                                                  B. Người Việt.

C. Cả người Hán và người Việt.                      D. Có nơi là người Hán, có nơi là người Việt.

Câu 12: Câu nói dưới đây của ai?

Tôi muốn cưỡi gió mạnh, đạp luồng sóng giữ, chém cá Kình ở biển khơi, đánh đuổi quân Ngô giành lại giang sơn, cởi ách nô lệ, đâu chịu khom lưng làm tì thiếp cho người”.

A. Trưng Trắc.                                                    B. Triệu Thị Trinh.

C. Trưng Nhị.                                                     D. Bùi Thị Xuân.

Câu 13: Thời nhà Hán, ngoài việc bắt dân ta cống nộp những sản vật quý hiếm, chúng còn bắt dân ta cống nộp

A. Thợ dệt khéo tay để dệt vải cho chúng.

B. Thợ thủ công khéo tay đưa về Trung Quốc xây dựng cung điện, lăng tẩm...

C. Cống nộp quả vải.

D. Cống nộp vàng bạc, châu báu, lâm hải sản quý hiếm.

Câu 14: Miền đất Âu Lạc trước đây bao gồm những quận

A. Giao Châu, Cửu Chân, Nhật Nam.                  B. Giao Chỉ, Giao Châu, Cửu Chân.

C. Giao Chỉ, Giao Châu, Nhật Nam.                     D. Giao Chỉ, Cửu Chân, Nhật Nam.

Câu 15: Sự cướp đoạt của nhà Hán đối với dân ta được thể hiện

A. Phải nộp đủ các loại tô thuế.

B. Bắt dân ta làm các công việc lao dịch nặng nề.

C. Bắt thợ giỏi sang Trung Quốc xây dựng nhà cửa, cung điện, lăng tẩm, đền đài.

D. Cả ba ý đều đúng.

Câu 16: Lý Bí lên ngôi hoàng đế

A. Mùa xuân năm 542                                      B. Mùa xuân năm 543

C. Mùa xuân năm 544                                    D. Mùa xuân năm 545

Câu 17: Nhân dân sau này gọi Triệu Quang Phục là

A. Dạ Trạch Vương.                                       B. Điền Triệt Vương.

C. Gia Ninh Vương.                                        D. Khuất Lão Vương.

Câu 18 :Trận thắng nào giành lại hoàn toàn nền độc lập tự chủ cho dân tộc ta?     

       A. Trận đánh của Bà Triệu               C. Trận Bạch Đằng năm 938.       

       B. Trận đánh của Mai Thúc Loan.            D. Trận đánh của Lí Bí.

19. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan nổ ra vào năm nào?

 A. Năm 720                               B. Năm 721                                                

C. Năm 722                                D. Năm 723

Chủ đề:

Ôn tập lịch sử lớp 6

Câu hỏi:

C1. Nguyên nhân nào làm bùng nổ các cuộc đâu tranh của nhân dân ta thời kỳ Bắc Thuộc ?

A. Tình hình Trung Quốc khong ổn định .

B.Mâu thuẫn giữa nhân dân với chính quyền đô hộ 

C.Nền kinh tế không đáp ứng được đời sông nhân dân 

D.Nước ta nằm xa cách chính quyền trung ương phương Bắc . 

C2. Công cụ của người Chăm thường được làm bằng nguyên liệu gì ?

A. Đồng                     B.Gỗ              C. Sắt                    D. Đá 

C3. Chớp thờ cơ nào Triệu Quang Phục phản công đánh tan quân xâm lược :

A.Nhà Lương suy yếu 

B.Nhà Lương có loạn , tướng giặc Trần Bá Tiên bỏ về nước 

C.Tình thế giằng co kéo dài , kẻ thù suy yếu 

D.Nhà Lương sụp đổ

C4. Vì sao nhà Hán tiếp tục thi hành chính sách đưa người Hán sang nước ta .

A.Để nhân dân ta quên dần tiếng Hán 

B.Để nhân dân ta quen với phong tục tập quán nhà Hán  

C.Chùn quyết tâm đồng hóa đân tộc ta

D.Nhà Hán đã hết đât cho người Hán ở 

C5. Vua Đường phong chức Tiết Độ sứ An Nam đô hộ cho Khúc Thừa Dụ đầu năm 906 nhằm mục đích gì ?

A. Triều đình nhà Đường đã công nhận nền tự chủ của An Nam đô hộ 

B.Nhà Đường đã có sự thay đổi trong chính sách cai trị An Nam đô hộ 

C. Nhà Đường rất coi trọng Khúc Thừa Dụ 

D. An Nam đô hộ vẫn thuộc nhà Đường