HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
vàng
a, Phép so sánh: có từ ''như''
=> SS ko ngang bằng
b, Phép so sánh: có từ ''như''
c, Phép so sánh: có từ ''như''
d, Phép so sánh: có từ ''như''
Đổ gạo lên 2 đĩa cân để cho bằng nhau. Rồi bỏ số gạo trong 1 đĩa cân ra. Đặt quả cân lên 1 đĩa cân rồi đổ số gạo của đĩa cân còn lại ra cân làm sao cho 2 cái bằng nhau. Lấy phần gạo bên có đĩa cân rồi cho vào số gạo đổ ra lúc trước thì sẽ đc 1,3 kg.
1. goes
2. is raining.
3. warms......gives
4. is running
5. goes
6. work
7. rains... is raining
8. points......wants
9. is cooking.......cooks
10. meet
11. are you going.....am going
12. doesn't do
13. Is he doing
14. boils
15. will meet
16. Are you
17. don't go
18. is swimming
19. will come
20. aren't
21. gets
22. Do......watch
23. Is.....listening
24. go shopping
25. washes
26. Is...playing
27. see
28. Does......take
29. are
30. doesn't do
31. takes
32. don't usually go
33. are they
34. isn't playing
35. is playing
36. visit
37. is she studying
x=-11/15-2/5
X=-17/15
80%
IV.
1.loading
2.florist
3.sensei
4.furnishion
5.hopeless
6.juice
7.friends
8.height
9.carefully
10.amazing
I
1. meeting
2. cooking
3. saw
4. is becoming
5. cry
6.are going to see / Will you join
7. read / was
8. lived.
1. Those are her new hats.
2. My father often finishes his work at 4.30.
3. How often are you late for school?
4. My son is very afraid of dogs.
5. Would you like me to do that for you?