HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Vì $1 dm^2 = 100 cm^2$
$\Rightarrow 35dm^2 = 3500 cm^2$
$\Rightarrow 35dm^2 7cm^2 = 3500cm^2 + 7cm^2 = 3507cm^2$
$\Rightarrow $ Chọn $\text{D}$
Quy đồng mẫu số chung là $16$ :
$\dfrac{5}{8} = \dfrac{10}{16}$
$\dfrac{11}{8} = \dfrac{22}{16}$
$\dfrac{2}{4} = \dfrac{8}{16}$
$\Rightarrow \dfrac{24}{16} > \dfrac{22}{16} > \dfrac{10}{16} > \dfrac{8}{16}$
$\Rightarrow \dfrac{24}{16} > \dfrac{11}{8} > \dfrac{5}{8} > \dfrac{2}{4}$Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :$\dfrac{24}{16} ; \dfrac{11}{8} ; \dfrac{5}{8} ; \dfrac{2}{4}$
Nhận biết :
Số chia hết cho $2$ luôn có tận cùng là $0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8$
Số chia hết cho $5$ luôn có tận cùng là $5$
$\Rightarrow$ Số chia hết cho cả $2$ và $5$ có tận cùng là $0$
Ta có :
$110 \vdots 2$ và $5$
$234 \vdots 2$ nhưng không chia hết cho $5$
$2198 \vdots 2$ nhưng không chia hết cho $5$
$3750 \vdots 2$ và $5$
$\Rightarrow$ Chọn $\text{D}$
Phân số lớn hơn 1 là phân số có : Tử số > Mẫu Số
Phân số bé hơn 1 là phân số có : Tử số < Mẫu số
Tương tự với phân số bằng 1 có : Tử số = Mẫu sốXét phân số \(\dfrac{16}{14}\) có : \(16>14\)
\(\Rightarrow \dfrac{16}{14} > 1\)
Xét phân số \(\dfrac{8}{9} \) có : \(8<9\)
\(\Rightarrow \dfrac{8}{9} < 1\)
Xét phân số \(\dfrac{7}{8} \) có : \(7<8\)
\(\Rightarrow \dfrac{7}{8} < 1\)
Xét phân số \(\dfrac{11}{7}\) có : \(11 >7\)
\(\Rightarrow \dfrac{11}{7} > 1\)
\(\Rightarrow \) Chọn \(\text{C}\)