trình bày khái niệm,biểu hiện,cách rèn luyện của:
-Phòng,chống tệ nạ xã hội
-Phòng chống nhiểm HIV/AIDS
-phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại
-Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác
-Nghĩa vụ tôn trọng,bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
-Quyền khiếu nại,tố cáo của công dân
-Quyền tự do ngôn luận
-Hiến pháp nước CHXHCNVN
-Pháp luật nước CHXHCNVN
1.powerful tsunami wave carried ships many kilometers inland.
Ships............................
2.Many natural disasters have been caused by global warming.
Global warming..............................
3.We have never been to Alaska
It's.........................
4.The last time John visited Tasmania was five years ago.
John has not......
5.''I didn't attend the science class yesterday" said Dick.
Dick told me that.........................
Viết câu hoàn chỉnh dựa vào từ gợi ý
1.soil/poisoned/farmer/use/too/pesticides.
2.we/postpone/picnic/due/bad/weather
3.we/not/use/have/mobile phones/30 years ago.
4.my mother/asked me/complete/homework/before/go to bed.
5.my E-bike/same/yours.
6.Daisy/enjoy/do aerobics/morming.
7.My brother/interested/handball.
8.No one/world/better/parents and teachers.
REARRANGE
1.use/so/people/too/lands/much/will be/fertilizer/spoiled.
2.national symbol/New Zealand/is/the silver fern/a/of.
3.should/of/we/the furniture/higher places/move/to/the flood/because
4.has/cities/caused/large/littering/many problems/ in.
5.next/advised/in the/video chatting/they/to use/meeting