Phân tử X có 2 nguyên tử A và 6 nguyên tử B và có tổng số hạt mang điện tích âm là 18. Nguyên tử A có số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện. Nguyên tử B có số hạt proton nhiều hơn số hạt nơtron là 1. Trong X nguyên tố A chiếm 80% khối lượng . Hãy xác định A,B và X
ở 25°c độ tan của cuso4 là 32g
a. tính klg Cuso4 và klg H20 cần lấy để pha chế dc 495g dd bão hòa ở nhiệt độ đó
b.Hạ nhiệt độ của dd bão hòa xuống 25°c thấy có m gam kết tinh cuso4 ngậm a phân tử nước tách ra khỏi dd. Khi phân tích thành phần của tinh thể ngậm nc trên thấy tỉ lệ nguyên tử S và H2 là 1:18 biết độ tan của cus04 ở 18°C là 22g . Tính m
Hòa tan hết 34,7 hỗn hợp 4 kim loại X,Y,Z,T cùng hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd HCl 2M thấy thoát ra 11,2 lít khí H2(đktc).
a, xác đinh thể tích HCl đã dùng bằng cách ngắn gọn
b, xác định X,Y,Z,T biết hhkl có tỉ lệ khối lượng mol và số mol trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là 1:2,7:2,(3):5,78(3) và 1:2:1:1
Ai giúp mk vs
. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam một chất hữu cơ X vừa đủ trong V (l) khí oxi (ở đktc). Kết thúc phản ứng thấy thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước.
a) X gồm những nguyên tố nào?
b) Xác định công thức phân tử của X biết tỷ khối hơi của X so với khí hiđro bằng 8.
c) Tính giá trị V bằng 2 cách.